Thứ Hai, 14 tháng 12, 2015

Mức phạt vi phạm trong lĩnh vực giao thông

TÓM TẮT NGHỊ ĐỊNH 171/2013/NĐ-CP QUY ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG SẮT
ĐIỀU 5: Xử phạt người điều khiển, người ngồi trên xe ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô vi phạm quy tắc giao thông đường bộ ĐIỀU 75
Giữ phương tiện, giấy tờ khác
Khoản Điểm Nội dung Phạt HC Tước GPLX
1 a Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường 100 - 200    
b Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho: Người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô sơ 100 - 200    
c Chuyển hướng không nhường đường cho: Các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ 100 - 200    
d Khi dừng xe, đỗ xe không có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác biết 100 - 200    
đ Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm theo quy định, trừ trường hợp đỗ xe tại vị trí quy định được phép đỗ xe 100 - 200    
e Không gắn biển báo hiệu ở phía trước xe kéo, phía sau xe được kéo; không nối chắc chắn, an toàn giữa xe kéo và xe được kéo khi kéo nhau; xe kéo rơ moóc không có biển báo hiệu theo quy định 100 - 200    
g Không giữ khoảng cách an toàn để xảy ra va chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng cách theo quy định của biển báo hiệu “Cự ly tối thiểu giữa hai xe” 100 - 200    
h Không tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường bộ giao nhau, trừ các hành vi vi phạm 100 - 200    
i Bấm còi hoặc gây ồn ào, tiếng động lớn làm ảnh hưởng đến sự yên tĩnh trong đô thị và khu đông dân cư trong thời gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 5 giờ ngày hôm sau, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định 100 - 200    
k Người điều khiển, người ngồi hàng ghế phía trước trong xe ô tô có trang bị dây an toàn mà không thắt dây an toàn khi xe đang chạy 100 - 200    
l Chở người ngồi hàng ghế phía trước trong xe ô tô có trang bị dây an toàn mà không thắt dây an toàn khi xe đang chạy 100 - 200    
2 a Chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước 300 - 400    
b Điều khiển xe chạy tốc độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy, trừ trường hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc độ quy định 300 - 400    
c Để người ngồi trên buồng lái quá số lượng quy định 300 - 400    
d Không giảm tốc độ và nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính 300 - 400    
đ Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau 300 - 400    
e Xe được quyền ưu tiên khi đi làm nhiệm vụ không có tín hiệu còi, cờ, đèn theo đúng quy định 300 - 400    
g Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường rộng; dừng xe, đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi ở nơi đường có lề đường hẹp hoặc không có lề đường; đỗ xe trên dốc không chèn bánh; mở cửa xe, để cửa xe mở không bảo đảm an toàn 300 - 400    
h Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 m; dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước, nơi có biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”; rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe; dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe; dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường 300 - 400    
i Quay đầu xe trái quy định trong khu dân cư 300 - 400    
k Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu vượt, ngầm, đường hẹp, đường dốc, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất, nơi có biển báo “Cấm quay đầu xe” 300 - 400    
l Lùi xe ở đường một chiều, ở khu vực cấm dừng, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường, nơi đường bộ giao nhau, nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, nơi tầm nhìn bị che khuất; lùi xe không quan sát hoặc không có tín hiệu báo trước 300 - 400    
m Điều khiển xe có liên quan trực tiếp đến vụ tai nạn giao thông mà không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường, không tham gia cấp cứu người bị nạn 300 - 400    
3 a Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h 600 - 800    
b Bấm còi, rú ga liên tục; bấm còi hơi, sử dụng đèn chiếu xa trong đô thị, khu đông dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định 600 - 800    
c Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ 600 - 800    
d Quay đầu xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt 600 - 800    
đ Dừng xe, đỗ xe tại vị trí: Bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt, song song với một xe khác đang dừng, đỗ; nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 m tính từ mép đường giao nhau; điểm dừng đón, trả khách của xe buýt; trước cổng hoặc trong phạm vi 05 m hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho xe ô tô ra vào; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe; che khuất biển báo hiệu đường bộ 600 - 800    
e Đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 m; đỗ xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; đỗ xe nơi có biển “Cấm đỗ xe” hoặc biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”; đỗ, để xe ở hè phố trái quy định của pháp luật 600 - 800    
g Không sử dụng đủ đèn chiếu sáng khi trời tối hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn; sử dụng đèn chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều 600 - 800    
h Xe không được quyền ưu tiên sử dụng tín hiệu còi, cờ, đèn của xe ưu tiên 600 - 800 30 Ngày  
i Xe ô tô kéo theo từ hai xe ô tô khác trở lên; xe ô tô đẩy xe khác; xe ô tô kéo xe thô sơ, mô tô, xe gắn máy hoặc kéo lê vật trên đường; xe kéo rơ moóc, sơ mi rơ moóc kéo theo rơ moóc hoặc xe khác 600 - 800 60 Ngày  
k Chở người trên xe được kéo, trừ người điều khiển 600 - 800    
l Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông 600 - 800    
4 a Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đèn chiếu sáng gần; lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định 800 - 1,200 60 Ngày  
b Đi vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược chiều của đường một chiều, đường có biển “Cấm đi ngược chiều”; trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định 800 - 1,200 30 Ngày  
c Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định 800 - 1,200 30 Ngày  
d Điều khiển xe chạy dưới tốc độ tối thiểu trên những đoạn đường bộ có quy định tốc độ tối thiểu cho phép 800 - 1,200    
đ Dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc giao thông 800 - 1,200    
e Không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông 800 - 1,200 30 Ngày  
g Không nhường đường hoặc gây cản trở xe được quyền ưu tiên đang phát tín hiệu ưu tiên đi làm nhiệm vụ 800 - 1,200 60 Ngày  
h Không thực hiện biện pháp bảo đảm an toàn theo quy định khi xe ô tô bị hư hỏng ngay tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt 800 - 1,200 60 Ngày  
i Không tuân thủ các quy định khi vào hoặc ra đường cao tốc; điều khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn cấp hoặc phần lề đường của đường cao tốc; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe trên đường cao tốc; quay đầu xe, lui xe trên đường cao tốc; chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước khi chạy trên đường cao tốc; không tuân thủ quy định ghi trên biển báo hiệu về khoảng cách an toàn đối với xe chạy liền trước khi chạy trên đường cao tốc 800 - 1,200 30 Ngày  
k Khi tín hiệu đèn giao thông đã chuyển sang màu đỏ nhưng không dừng lại trước vạch dừng mà vẫn tiếp tục đi, trừ trường hợp đã đi quá vạch dừng trước khi tín hiệu đèn giao thông chuyển sang màu vàng 800 - 1,200 30 Ngày  
5 a Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h 2,000 - 3,000    
b Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa tới mức vi phạm quy định tại Điểm b Khoản 7, Điểm a Khoản 8 Điều này 2,000 - 3,000 30 Ngày 7 Ngày
c Vượt trong các trường hợp cấm vượt; không có báo hiệu trước khi vượt; vượt bên phải xe khác trong trường hợp không được phép, trừ trường hợp tại đoạn đường có nhiều làn đường cho xe đi cùng chiều được phân biệt bằng vạch kẻ phân làn đường mà xe chạy trên làn đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn đường bên trái 2,000 - 3,000 60 Ngày  
d Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy định; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi có chướng ngại vật 2,000 - 3,001    
6 a Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h đến 35 km/h 4,000 - 6,000 30 Ngày  
b Gây tai nạn giao thông không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường, bỏ trốn không đến trình báo với cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu người bị nạn 4,000 - 6,000 60 Ngày  
7 a Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 35 km/h; điều khiển xe đi ngược chiều trên đường cao tốc, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định 7,000 - 8,000 60 Ngày  
b Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở 7,000 - 8,000 60 Ngày 7 Ngày
c Không chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định gây tai nạn giao thông; tránh, vượt không đúng quy định gây tai nạn giao thông hoặc không giữ khoảng cách an toàn giữa hai xe theo quy định gây tai nạn giao thông 7,000 - 8,000 60 Ngày  
d Điều khiển xe lạng lách, đánh võng; chạy quá tốc độ đuổi nhau trên đường bộ 7,000 - 8,000 60 Ngày 7 Ngày
8 a Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở 10,000 - 15,000 60 Ngày 7 Ngày
  b Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy, nồng độ cồn của người kiểm soát giao thông hoặc người thi hành công vụ 10,000 - 15,000 60 Ngày 7 Ngày
9   Hành vi vi phạm quy định tại Điểm d Khoản 7 Điều này mà gây tai nạn giao thông hoặc không chấp hành hiệu lệnh dừng xe của người thi hành công vụ 15,000 - 20,000 4 Tháng  
10   Điều khiển xe trên đường mà trong cơ thể có chất ma túy 8,000 - 10,000 24 Tháng 7 Ngày
ĐIỀU 6: Xử phạt người điều khiển, người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện), các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy vi phạm quy tắc giao thông đường bộ ĐIỀU 75
Giữ phương tiện, giấy tờ khác
Khoản Điểm Nội dung Phạt HC Tước GPLX
1 a Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường 60 - 80    
b Không có báo hiệu xin vượt trước khi vượt 60 - 80    
c Không giữ khoảng cách an toàn để xảy ra va chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng cách theo quy định của biển báo hiệu “Cự ly tối thiểu giữa hai xe”; 60 - 80    
d Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho: Người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô sơ 60 - 80    
đ Chuyển hướng không nhường đường cho: Các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ 60 - 80    
e Lùi xe mô tô ba bánh không quan sát hoặc không có tín hiệu báo trước 60 - 80    
g Sử dụng đèn chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều 60 - 80    
h Người đang điều khiển xe sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh, trừ thiết bị trợ thính; người ngồi trên xe sử dụng ô 60 - 80    
i Không tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường giao nhau 60 - 80    
2 a Chuyển làn đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín hiệu báo trước 80 - 100    
b Điều khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 (ba) xe trở lên 80 - 100    
c Không sử dụng đèn chiếu sáng khi trời tối hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn 80 - 100    
d Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau 80 - 100    
đ Tránh xe không đúng quy định; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi có chướng ngại vật 80 - 100    
e Bấm còi trong thời gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau, sử dụng đèn chiếu xa trong đô thị, khu đông dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định 80 - 100    
g Xe được quyền ưu tiên khi đi làm nhiệm vụ không có tín hiệu còi, cờ, đèn theo đúng quy định 80 - 100    
h Quay đầu xe tại nơi cấm quay đầu xe 80 - 100    
3 a Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường 100 - 200    
b Không giảm tốc độ hoặc không nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính 100 - 200    
c Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h 100 - 200    
d Điều khiển xe chạy tốc độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản trở giao thông 100 - 200    
đ Dừng xe, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông; tụ tập từ 03 (ba) xe trở lên ở lòng đường, trên cầu, trong hầm đường bộ; đỗ, để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định của pháp luật 100 - 200    
e Bấm còi, rú ga liên tục trong đô thị, khu đông dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định 100 - 200    
g Xe không được quyền ưu tiên sử dụng tín hiệu còi, cờ, đèn của xe ưu tiên 100 - 200    
h Dừng xe, đỗ xe trên đường xe điện, điểm dừng đón trả khách của xe buýt, trên cầu, nơi đường bộ giao nhau, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường; dừng xe nơi có biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”; đỗ xe tại nơi có biển “Cấm đỗ xe” hoặc biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt 100 - 200    
i Người điều khiển, người ngồi trên xe không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” hoặc đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách khi tham gia giao thông trên đường bộ 100 - 200    
k Chở người ngồi trên xe không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” hoặc đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 06 tuổi, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật 100 - 200    
l Chở theo 02 (hai) người trên xe, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 14 tuổi, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật 100 - 200    
m Điều khiển xe có liên quan trực tiếp đến vụ tai nạn giao thông mà không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường, không tham gia cấp cứu người bị nạn 100 - 200    
n Người ngồi phía sau vòng tay qua người ngồi trước để điều khiển xe, trừ trường hợp chở trẻ em ngồi phía trước 100 - 200    
o Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông 100 - 200    
4 a Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ 200 - 400    
b Chở theo từ 03 (ba) người trở lên trên xe 200 - 400 1 Tháng  
c Khi tín hiệu đèn giao thông đã chuyển sang màu đỏ nhưng không dừng lại trước vạch dừng mà vẫn tiếp tục đi, trừ trường hợp đã đi quá vạch dừng trước khi tín hiệu đèn giao thông chuyển sang màu vàng 200 - 400 1 Tháng
2 tháng nếu GTNGT
 
d Điều khiển xe chạy dưới tốc độ tối thiểu trên những đoạn đường bộ có quy định tốc độ tối thiểu cho phép 200 - 400    
đ Điều khiển xe thành đoàn gây cản trở giao thông, trừ trường hợp được cơ quan có thẩm quyền cấp phép 200 - 400    
e Điều khiển xe đi vào đường cao tốc, trừ xe phục vụ việc quản lý, bảo trì đường cao tốc 200 - 400    
g Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường, làn đường quy định hoặc điều khiển xe đi trên hè phố 200 - 400    
h Vượt bên phải trong các trường hợp không được phép 200 - 400    
i Đi vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược chiều của đường một chiều, đường có biển “Cấm đi ngược chiều”, trừ trường hợp xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định 200 - 400 1 Tháng  
k Người điều khiển xe hoặc người ngồi trên xe bám, kéo, đẩy xe khác, vật khác, dẫn dắt súc vật, mang vác vật cồng kềnh; người ngồi trên xe đứng trên yên, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái; xếp hàng hóa trên xe vượt quá giới hạn quy định; điều khiển xe kéo theo xe khác, vật khác 200 - 400    
l Chở hàng vượt trọng tải thiết kế được ghi trong Giấy đăng ký xe đối với loại xe có quy định về trọng tải thiết kế 200 - 400    
m Không chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông 200 - 400 1 Tháng  
5 a Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h 500 - 1,000    
b Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở 500 - 1,000 1 Tháng 7 Ngày
c Vượt xe trong những trường hợp cấm vượt 500 - 1,000    
d Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đèn chiếu sáng gần; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định; quay đầu xe trong hầm đường bộ 500 - 1,000    
đ Không nhường đường hoặc gây cản trở xe được quyền ưu tiên đang phát tín hiệu ưu tiên đi làm nhiệm vụ 500 - 1,000 2 Tháng  
6 a Sử dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống đường khi xe đang chạy 2,000 - 3,000 2 Tháng  
b Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy, nồng độ cồn của người kiểm soát giao thông hoặc người thi hành công vụ 2,000 - 3,000 2 Tháng 7 Ngày
c Không chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định gây tai nạn giao thông; vượt xe hoặc chuyển làn đường trái quy định gây tai nạn giao thông 2,000 - 3,000 2 Tháng  
d Gây tai nạn giao thông không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường, bỏ trốn không đến trình báo với cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu người bị nạn 2,000 - 3,000 2 Tháng  
đ Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h 2,000 - 3,000 1 Tháng  
e Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở 2,000 - 3,000 2 Tháng 7 Ngày
7 a Buông cả hai tay khi đang điều khiển xe; dùng chân điều khiển xe; ngồi về một bên điều khiển xe; nằm trên yên xe điều khiển xe; thay người điều khiển khi xe đang chạy; quay người về phía sau để điều khiển xe hoặc bịt mắt điều khiển xe 5,000 - 7,000 2 Tháng 7 Ngày
b Điều khiển xe lạng lách hoặc đánh võng trên đường bộ trong, ngoài đô thị 5,000 - 7,000 2 Tháng 7 Ngày
c Điều khiển xe chạy bằng một bánh đối với xe hai bánh, chạy bằng hai bánh đối với xe ba bánh 5,000 - 7,000 2 Tháng 7 Ngày
d Điều khiển xe thành nhóm từ 02 (hai) xe trở lên chạy quá tốc độ quy định 5,000 - 7,000 2 Tháng 7 Ngày
8   Hành vi vi phạm Khoản 7 Điều này mà gây tai nạn giao thông hoặc không chấp hành hiệu lệnh dừng xe của người thi hành công vụ 10,000 - 14,000 4 Tháng 7 Ngày
9   Người điều khiển xe trên đường mà trong cơ thể có chất ma túy 2,000 - 3,000 24 Tháng 7 Ngày
ĐIỀU 16. Xử phạt người điều khiển xe ô tô (bao gồm cả rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo theo) và các loại xe tương tự xe ô tô vi phạm quy định về điều kiện của phương tiện khi tham gia giao thông ĐIỀU 75
Giữ phương tiện, giấy tờ khác
Khoản Điểm Nội dung Phạt HC Tước GPLX
1   Điều khiển xe không có kính chắn gió hoặc có nhưng vỡ, không có tác dụng (đối với xe có thiết kế lắp kính chắn gió) 100 - 200    
2 a Điều khiển xe không có đủ đèn chiếu sáng, đèn soi biển số, đèn báo hãm, đèn tín hiệu, cần gạt nước, gương chiếu hậu, dụng cụ thoát hiểm, thiết bị chữa cháy, đồng hồ báo áp lực hơi, đồng hồ báo tốc độ của xe hoặc có những thiết bị đó nhưng không có tác dụng, không đúng tiêu chuẩn thiết kế (đối với loại xe được quy định phải có những thiết bị đó) 300 - 400    
b Điều khiển xe không có còi hoặc có nhưng còi không có tác dụng 300 - 400    
c Điều khiển xe không có bộ phận giảm thanh hoặc có nhưng không đúng quy chuẩn kỹ thuật 300 - 400    
3 a Điều khiển xe lắp thêm đèn chiếu sáng về phía sau xe 800 - 1,000 1 Tháng  
b Điều khiển xe có hệ thống chuyển hướng của xe không đúng tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật 800 - 1,000 1 Tháng  
c Điều khiển xe không gắn đủ biển số hoặc gắn biển số không đúng vị trí; biển số không rõ chữ, số; biển số bị bẻ cong, bị che lấp, bị hỏng 800 - 1,000    
d Điều khiển xe không lắp đủ bánh lốp hoặc lắp bánh lốp không đúng kích cỡ hoặc không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật 800 - 1,000    
đ Tự ý thay đổi kích thước thành thùng xe; tự ý lắp thêm ghế trên xe vận chuyển khách 800 - 1,000    
4 a Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe, đăng ký rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc theo quy định 2,000 - 3,000 1 Tháng 7 Ngày
b Điều khiển xe không gắn biển số (đối với loại xe có quy định phải gắn biển số) 2,000 - 3,000 1 Tháng 7 Ngày
c Điều khiển xe không có Giấy chứng nhận hoặc tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (đối với loại xe có quy định phải kiểm định) hoặc có nhưng đã hết hạn (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) 2,000 - 3,000 1 Tháng 7 Ngày
d Điều khiển xe lắp đặt, sử dụng còi vượt quá âm lượng theo quy định 2,000 - 3,000 1 Tháng 7 Ngày
đ Điều khiển xe không đủ hệ thống hãm hoặc có nhưng không đúng tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật 2,000 - 3,000 1 Tháng 7 Ngày
5 a Điều khiển xe đăng ký tạm hoạt động quá phạm vi, thời hạn cho phép 4,000 - 6,000    
b Điều khiển xe quá niên hạn sử dụng tham gia giao thông (đối với loại xe có quy định về niên hạn sử dụng) 4,000 - 6,000 2 Tháng  
c Điều khiển loại xe sản xuất, lắp ráp trái quy định tham gia giao thông (bao gồm cả xe công nông thuộc diện bị đình chỉ tham gia giao thông) 4,000 - 6,000 2 Tháng  
d Điều khiển xe gắn biển số không đúng với Giấy đăng ký xe hoặc biển số không do cơ quan có thẩm quyền cấp 4,000 - 6,000 1 Tháng 7 Ngày
đ Sử dụng Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, Giấy đăng ký xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc sử dụng Giấy đăng ký xe không đúng số khung, số máy (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) 4,000 - 6,000 1 Tháng 7 Ngày
ĐIỀU 17: Xử phạt người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện), các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy vi phạm quy định về điều kiện của phương tiện khi tham gia giao thông ĐIỀU 75
Giữ phương tiện, giấy tờ khác
Khoản Điểm Nội dung Phạt HC Tước GPLX
1 a Điều khiển xe không có còi; đèn soi biển số; đèn báo hãm; gương chiếu hậu bên trái người điều khiển hoặc có nhưng không có tác dụng 80 - 100    
b Điều khiển xe gắn biển số không đúng quy định; biển số không rõ chữ, số; biển số bị bẻ cong, bị che lấp, bị hỏng 80 - 100    
c Điều khiển xe không có đèn tín hiệu hoặc có nhưng không có tác dụng      
2 a Sử dụng còi không đúng quy chuẩn kỹ thuật cho từng loại xe 100 - 200    
b Điều khiển xe không có bộ phận giảm thanh, giảm khói hoặc có nhưng không bảo đảm quy chuẩn môi trường về khí thải, tiếng ồn 100 - 200    
c Điều khiển xe không có đèn chiếu sáng gần, xa hoặc có nhưng không có tác dụng, không đúng tiêu chuẩn thiết kế 100 - 200    
d Điều khiển xe không có hệ thống hãm hoặc có nhưng không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật 100 - 200    
đ Điều khiển xe lắp đèn chiếu sáng về phía sau xe 100 - 200    
3 a Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe theo quy định 300 - 400   7 Ngày
b Sử dụng Giấy đăng ký xe đã bị tẩy xóa; sử dụng Giấy đăng ký xe không đúng số khung, số máy của xe hoặc không do cơ quan có thẩm quyền cấp 300 - 400   7 Ngày
c Điều khiển xe không gắn biển số (đối với loại xe có quy định phải gắn biển số); gắn biển số không đúng với biển số đăng ký ghi trong Giấy đăng ký xe; biển số không do cơ quan có thẩm quyền cấp 300 - 400   7 Ngày
4 a Điều khiển xe đăng ký tạm hoạt động quá phạm vi, thời hạn cho phép 800 - 1,000 1 Tháng  
b Điều khiển loại xe sản xuất, lắp ráp trái quy định tham gia giao thông 800 - 1,000 2 Tháng  
ĐIỀU 21: Xử phạt các hành vi vi phạm quy định về điều kiện của người điều khiển xe cơ giới ĐIỀU 75
Giữ phương tiện, giấy tờ khác
Khoản Điểm Nội dung Phạt HC Tước GPLX
1   Phạt cảnh cáo người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi điều khiển xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự xe mô tô hoặc điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô     7 Ngày
2 a Người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực 80 - 120    
b Người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy không mang theo Giấy đăng ký xe 80 - 120    
c Người điều khiển xe mô tô không mang theo Giấy phép lái xe 80 - 120    
3 a Người điều khiển xe ô tô, máy kéo không mang theo Giấy phép lái xe 200 - 400    
b Người điều khiển xe ô tô, máy kéo không mang theo Giấy đăng ký xe 200 - 400    
c Người điều khiển xe ô tô, máy kéo không mang theo Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (đối với loại xe có quy định phải kiểm định) 200 - 400    
4 a Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh từ 50 cm3 trở lên 400 - 600   7 Ngày
b Người điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực 400 - 600    
c Người điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô có Giấy phép lái xe nhưng đã hết hạn sử dụng dưới 06 (sáu) tháng 400 - 600   7 Ngày
5   Người điều khiển xe mô tô không có Giấy phép lái xe hoặc sử dụng Giấy phép lái xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp, Giấy phép lái xe bị tẩy xóa 800 - 1,200   7 Ngày
6   Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô 1,200 - 3,000   7 Ngày
7 a Người điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh từ 175 cm3 trở lên: Có Giấy phép lái xe nhưng không phù hợp với loại xe đang điều khiển hoặc đã hết hạn sử dụng từ 06 (sáu) tháng trở lên; 4,000 - 6,000   7 Ngày
b Người điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh từ 175 cm3 trở lên: Không có Giấy phép lái xe hoặc sử dụng Giấy phép lái xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp, Giấy phép lái xe bị tẩy xóa. 4,000 - 6,000   7 Ngày
ĐIỀU 23: Xử phạt người điều khiển xe ô tô chở hành khách, ô tô chở người vi phạm quy định về vận tải đường bộ ĐIỀU 75
Giữ phương tiện, giấy tờ khác
Khoản Điểm Nội dung Phạt HC Tước GPLX
2   Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy định được phép chở của phương tiện đối với người điều khiển xe ô tô chở hành khách, ô tô chở người (trừ xe buýt) thực hiện hành vi vi phạm: Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ ngồi, chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ ngồi đến xe 15 chỗ ngồi, chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ ngồi đến xe 30 chỗ ngồi, chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ ngồi 300 - 500 1 Tháng  
ĐIỀU 30: Xử phạt chủ phương tiện vi phạm quy định liên quan đến giao thông đường bộ ĐIỀU 75
Giữ phương tiện, giấy tờ khác
Khoản Điểm Nội dung Phạt HC Tước GPLX
1 a Tự ý thay đổi nhãn hiệu, màu sơn của xe mô tô, xe gắn máy không đúng với Giấy đăng ký xe 100 - 200    
b Không làm thủ tục đăng ký sang tên xe (để chuyển tên chủ xe trong Giấy đăng ký xe sang tên của mình) theo quy định khi mua, được cho, được tặng, được phân bổ, được điều chuyển, được thừa kế tài sản là xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe mô tô 100 - 200    
2 a Lắp kính chắn gió, kính cửa của xe ô tô không phải là loại kính an toàn 300 - 400    
b Tự ý thay đổi màu sơn của xe ô tô không đúng với màu sơn ghi trong Giấy đăng ký xe 300 - 400    
c Không thực hiện đúng quy định về biển số, quy định về kẻ chữ trên thành xe và cửa xe 300 - 400    
3 a Tự ý đục lại số khung, số máy xe mô tô, xe máy 800 - 1,000    
b Tẩy xóa, sửa chữa hoặc giả mạo hồ sơ đăng ký xe mô tô, xe máy 800 - 1,000    
c Tự ý thay đổi khung, máy, hình dáng, kích thước, đặc tính của xe mô tô, xe máy 800 - 1,000    
d Khai báo không đúng sự thật hoặc sử dụng các giấy tờ, tài liệu giả để được cấp lại biển số, Giấy đăng ký xe mô tô, xe máy 800 - 1,000    
đ Giao xe hoặc để cho người không đủ điều kiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật giao thông đường bộ điều khiển xe tham gia giao thông 800 - 1,000    
4   Hành vi không làm thủ tục đăng ký sang tên xe (để chuyển tên chủ xe trong Giấy đăng ký xe sang tên của mình) theo quy định khi mua, được cho, được tặng, được phân bổ, được điều chuyển, được thừa kế tài sản là xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng, các loại xe tương tự xe ô tô 1,000 - 2,000    
5 a Tự ý đục lại số khung, số máy xe ô tô 2,000 - 4,000    
b Tẩy xóa hoặc sửa chữa Giấy đăng ký xe, hồ sơ đăng ký xe, Giấy chứng nhận hoặc tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện là xe ô tô 2,000 - 4,000    
c Không chấp hành việc thu hồi Giấy đăng ký xe; biển số xe; Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ theo quy định đối với xe ô tô 2,000 - 4,000    
d Không làm thủ tục đổi lại Giấy đăng ký xe khi xe đã được cải tạo 2,000 - 4,000    
đ Giao xe hoặc để cho người không đủ điều kiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 (đối với xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô), Khoản 1 Điều 62 của Luật giao thông đường bộ (đối với xe máy chuyên dùng) điều khiển xe tham gia giao thông 2,000 - 4,000    
e Khai báo không đúng sự thật hoặc sử dụng các giấy tờ, tài liệu giả để được cấp lại biển số, Giấy đăng ký xe, Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường 2,000 - 4,000    
g Giao hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại: Khoản 2, Điểm e Khoản 3, Khoản 4, Điểm d Khoản 6 Điều 23 Nghị định này 2,000 - 4,000    
h Giao hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại: Điểm a, Điểm b Khoản 2; Điểm b Khoản 4; Điểm a, Điểm b Khoản 5; Khoản 6 Điều 24 Nghị định này 2,000 - 4,000    
i Giao hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại: Khoản 2 Điều 25 Nghị định này 2,000 - 4,000    
k Giao hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện hành vi vi phạm quy định tại: Khoản 2; Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm e Khoản 3; Khoản 4 Điều 33 Nghị định này 2,000 - 4,000    
6 a Thuê, mượn linh kiện, phụ kiện của xe ô tô khi kiểm định 4,000 - 6,000    
b Đưa xe cơ giới, xe máy chuyên dùng không có Giấy chứng nhận hoặc tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định ra tham gia giao thông      
7 a Tự ý thay đổi tổng thành khung; tổng thành máy; hệ thống phanh; hệ thống truyền động; hệ thống chuyển động hoặc tự ý cải tạo kết cấu, hình dáng, kích thước của xe không đúng thiết kế của nhà chế tạo hoặc thiết kế cải tạo đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; tự ý thay đổi tính năng sử dụng của xe 6,000 - 8,000    
b Cải tạo các xe ô tô khác thành xe ô tô chở khách      
ĐIỀU 34: Xử phạt người đua xe trái phép, cổ vũ đua xe trái phép ĐIỀU 75
Giữ phương tiện, giấy tờ khác
Khoản Điểm Nội dung Phạt HC Tước GPLX
1 a Tụ tập để cổ vũ, kích động hành vi điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định, lạng lách, đánh võng, đuổi nhau trên đường hoặc đua xe trái phép 1,000 - 2,000    
b Đua xe đạp, đua xe đạp máy, đua xe xích lô, đua xe súc vật kéo, cưỡi súc vật chạy đua trái phép trên đường giao thông 1,000 - 2,000    
2   Hành vi đua xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện trái phép. 10,000 - 20,000 4 Tháng  
3   Hành vi đua xe ô tô trái phép 20,000 - 30,000 4 Tháng  



















Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét