ĐIỀU 5: Xử phạt người điều khiển, người ngồi trên
xe ô tô và các loại xe tương tự xe ô tô vi phạm quy tắc giao thông đường bộ |
ĐIỀU 75
Giữ phương tiện, giấy tờ khác |
Khoản |
Điểm |
Nội dung |
Phạt HC |
Tước GPLX |
1 |
a |
Không
chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường |
100 - 200 |
|
|
b |
Chuyển
hướng không nhường quyền đi trước cho: Người đi bộ, xe lăn của người khuyết
tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang
đi trên phần đường dành cho xe thô sơ |
100 - 200 |
|
|
c |
Chuyển
hướng không nhường đường cho: Các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe lăn của
người khuyết tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi
bộ |
100 - 200 |
|
|
d |
Khi
dừng xe, đỗ xe không có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác
biết |
100 - 200 |
|
|
đ |
Khi
đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm theo quy
định, trừ trường hợp đỗ xe tại vị trí quy định được phép đỗ xe |
100 - 200 |
|
|
e |
Không
gắn biển báo hiệu ở phía trước xe kéo, phía sau xe được kéo; không nối chắc
chắn, an toàn giữa xe kéo và xe được kéo khi kéo nhau; xe kéo rơ moóc không
có biển báo hiệu theo quy định |
100 - 200 |
|
|
g |
Không
giữ khoảng cách an toàn để xảy ra va chạm với xe chạy liền trước hoặc không
giữ khoảng cách theo quy định của biển báo hiệu “Cự ly tối thiểu giữa hai xe” |
100 - 200 |
|
|
h |
Không
tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường bộ giao nhau, trừ các
hành vi vi phạm |
100 - 200 |
|
|
i |
Bấm
còi hoặc gây ồn ào, tiếng động lớn làm ảnh hưởng đến sự yên tĩnh trong đô thị
và khu đông dân cư trong thời gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 5 giờ ngày
hôm sau, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định |
100 - 200 |
|
|
k |
Người
điều khiển, người ngồi hàng ghế phía trước trong xe ô tô có trang bị dây an
toàn mà không thắt dây an toàn khi xe đang chạy |
100 - 200 |
|
|
l |
Chở
người ngồi hàng ghế phía trước trong xe ô tô có trang bị dây an toàn mà không
thắt dây an toàn khi xe đang chạy |
100 - 200 |
|
|
2 |
a |
Chuyển
làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước |
300 - 400 |
|
|
b |
Điều
khiển xe chạy tốc độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên
phải phần đường xe chạy, trừ trường hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá
tốc độ quy định |
300 - 400 |
|
|
c |
Để
người ngồi trên buồng lái quá số lượng quy định |
300 - 400 |
|
|
d |
Không
giảm tốc độ và nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh
ra đường chính |
300 - 400 |
|
|
đ |
Không
nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn; không nhường đường
cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi
đường giao nhau |
300 - 400 |
|
|
e |
Xe
được quyền ưu tiên khi đi làm nhiệm vụ không có tín hiệu còi, cờ, đèn theo
đúng quy định |
300 - 400 |
|
|
g |
Dừng
xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường
rộng; dừng xe, đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi ở nơi
đường có lề đường hẹp hoặc không có lề đường; đỗ xe trên dốc không chèn bánh;
mở cửa xe, để cửa xe mở không bảo đảm an toàn |
300 - 400 |
|
|
h |
Dừng
xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe
gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 m; dừng xe trên đường xe điện, đường
dành riêng cho xe buýt; dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của
đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước, nơi
có biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”; rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe; dừng xe,
đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe;
dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường |
300 - 400 |
|
|
i |
Quay
đầu xe trái quy định trong khu dân cư |
300 - 400 |
|
|
k |
Quay
đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, gầm
cầu vượt, ngầm, đường hẹp, đường dốc, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất,
nơi có biển báo “Cấm quay đầu xe” |
300 - 400 |
|
|
l |
Lùi
xe ở đường một chiều, ở khu vực cấm dừng, trên phần đường dành cho người đi
bộ qua đường, nơi đường bộ giao nhau, nơi đường bộ giao nhau cùng mức với
đường sắt, nơi tầm nhìn bị che khuất; lùi xe không quan sát hoặc không có tín
hiệu báo trước |
300 - 400 |
|
|
m |
Điều
khiển xe có liên quan trực tiếp đến vụ tai nạn giao thông mà không dừng lại,
không giữ nguyên hiện trường, không tham gia cấp cứu người bị nạn |
300 - 400 |
|
|
3 |
a |
Điều
khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h |
600 - 800 |
|
|
b |
Bấm
còi, rú ga liên tục; bấm còi hơi, sử dụng đèn chiếu xa trong đô thị, khu đông
dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định |
600 - 800 |
|
|
c |
Chuyển
hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ |
600 - 800 |
|
|
d |
Quay
đầu xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; không tuân thủ các
quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt;
dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt |
600 - 800 |
|
|
đ |
Dừng
xe, đỗ xe tại vị trí: Bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần
đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt, song song với một
xe khác đang dừng, đỗ; nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 m tính từ
mép đường giao nhau; điểm dừng đón, trả khách của xe buýt; trước cổng hoặc
trong phạm vi 05 m hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho
xe ô tô ra vào; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe; che khuất
biển báo hiệu đường bộ |
600 - 800 |
|
|
e |
Đỗ
xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe
gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 m; đỗ xe trên đường xe điện, đường
dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường
điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; đỗ xe nơi
có biển “Cấm đỗ xe” hoặc biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”; đỗ, để xe ở hè phố trái
quy định của pháp luật |
600 - 800 |
|
|
g |
Không
sử dụng đủ đèn chiếu sáng khi trời tối hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn
chế tầm nhìn; sử dụng đèn chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều |
600 - 800 |
|
|
h |
Xe
không được quyền ưu tiên sử dụng tín hiệu còi, cờ, đèn của xe ưu tiên |
600 - 800 |
30 Ngày |
|
i |
Xe
ô tô kéo theo từ hai xe ô tô khác trở lên; xe ô tô đẩy xe khác; xe ô tô kéo
xe thô sơ, mô tô, xe gắn máy hoặc kéo lê vật trên đường; xe kéo rơ moóc, sơ
mi rơ moóc kéo theo rơ moóc hoặc xe khác |
600 - 800 |
60 Ngày |
|
k |
Chở
người trên xe được kéo, trừ người điều khiển |
600 - 800 |
|
|
l |
Không
chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông |
600 - 800 |
|
|
4 |
a |
Chạy
trong hầm đường bộ không sử dụng đèn chiếu sáng gần; lùi xe, quay đầu xe
trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi
quy định |
800 - 1,200 |
60 Ngày |
|
b |
Đi
vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược chiều của đường một chiều, đường có biển
“Cấm đi ngược chiều”; trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo
quy định |
800 - 1,200 |
30 Ngày |
|
c |
Điều
khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường
hoặc làn đường quy định |
800 - 1,200 |
30 Ngày |
|
d |
Điều
khiển xe chạy dưới tốc độ tối thiểu trên những đoạn đường bộ có quy định tốc
độ tối thiểu cho phép |
800 - 1,200 |
|
|
đ |
Dừng
xe, đỗ xe, quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc giao thông |
800 - 1,200 |
|
|
e |
Không
chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người điều khiển giao thông hoặc người
kiểm soát giao thông |
800 - 1,200 |
30 Ngày |
|
g |
Không
nhường đường hoặc gây cản trở xe được quyền ưu tiên đang phát tín hiệu ưu
tiên đi làm nhiệm vụ |
800 - 1,200 |
60 Ngày |
|
h |
Không
thực hiện biện pháp bảo đảm an toàn theo quy định khi xe ô tô bị hư hỏng ngay
tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt |
800 - 1,200 |
60 Ngày |
|
i |
Không
tuân thủ các quy định khi vào hoặc ra đường cao tốc; điều khiển xe chạy ở làn
dừng xe khẩn cấp hoặc phần lề đường của đường cao tốc; không tuân thủ các quy
định về dừng xe, đỗ xe trên đường cao tốc; quay đầu xe, lui xe trên đường cao
tốc; chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo
trước khi chạy trên đường cao tốc; không tuân thủ quy định ghi trên biển báo
hiệu về khoảng cách an toàn đối với xe chạy liền trước khi chạy trên đường
cao tốc |
800 - 1,200 |
30 Ngày |
|
k |
Khi
tín hiệu đèn giao thông đã chuyển sang màu đỏ nhưng không dừng lại trước vạch
dừng mà vẫn tiếp tục đi, trừ trường hợp đã đi quá vạch dừng trước khi tín
hiệu đèn giao thông chuyển sang màu vàng |
800 - 1,200 |
30 Ngày |
|
5 |
a |
Điều
khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h |
2,000 - 3,000 |
|
|
b |
Điều
khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa tới
mức vi phạm quy định tại Điểm b Khoản 7, Điểm a Khoản 8 Điều này |
2,000 - 3,000 |
30 Ngày |
7 Ngày |
c |
Vượt
trong các trường hợp cấm vượt; không có báo hiệu trước khi vượt; vượt bên
phải xe khác trong trường hợp không được phép, trừ trường
hợp tại đoạn đường có nhiều làn đường cho xe đi cùng chiều được phân biệt
bằng vạch kẻ phân làn đường mà xe chạy trên làn đường bên phải chạy nhanh hơn
xe đang chạy trên làn đường bên trái |
2,000 - 3,000 |
60 Ngày |
|
d |
Tránh
xe đi ngược chiều không đúng quy định; không nhường đường cho xe đi ngược
chiều theo quy định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi có chướng ngại vật |
2,000 - 3,001 |
|
|
6 |
a |
Điều
khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h đến 35 km/h |
4,000 - 6,000 |
30 Ngày |
|
b |
Gây
tai nạn giao thông không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường, bỏ trốn
không đến trình báo với cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu người
bị nạn |
4,000 - 6,000 |
60 Ngày |
|
7 |
a |
Điều
khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 35 km/h; điều khiển xe đi ngược chiều
trên đường cao tốc, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy
định |
7,000 - 8,000 |
60 Ngày |
|
b |
Điều
khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50
miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4
miligam/1 lít khí thở |
7,000 - 8,000 |
60 Ngày |
7 Ngày |
c |
Không
chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định gây tai nạn giao
thông; tránh, vượt không đúng quy định gây tai nạn giao thông hoặc không giữ
khoảng cách an toàn giữa hai xe theo quy định gây tai nạn giao thông |
7,000 - 8,000 |
60 Ngày |
|
d |
Điều
khiển xe lạng lách, đánh võng; chạy quá tốc độ đuổi nhau trên đường bộ |
7,000 - 8,000 |
60 Ngày |
7 Ngày |
8 |
a |
Điều
khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80
miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở |
10,000 - 15,000 |
60 Ngày |
7 Ngày |
|
b |
Không
chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy, nồng độ cồn của người kiểm soát
giao thông hoặc người thi hành công vụ |
10,000 - 15,000 |
60 Ngày |
7 Ngày |
9 |
|
Hành
vi vi phạm quy định tại Điểm d Khoản 7 Điều này mà gây tai nạn giao thông
hoặc không chấp hành hiệu lệnh dừng xe của người thi hành công vụ |
15,000 - 20,000 |
4 Tháng |
|
10 |
|
Điều
khiển xe trên đường mà trong cơ thể có chất ma túy |
8,000 - 10,000 |
24 Tháng |
7 Ngày |
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU 6: Xử phạt người điều khiển, người ngồi trên
xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện), các loại xe tương tự xe mô tô và
các loại xe tương tự xe gắn máy vi phạm quy tắc giao thông đường bộ |
ĐIỀU 75
Giữ phương tiện, giấy tờ khác |
Khoản |
Điểm |
Nội dung |
Phạt HC |
Tước GPLX |
1 |
a |
Không
chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường |
60 - 80 |
|
|
b |
Không
có báo hiệu xin vượt trước khi vượt |
60 - 80 |
|
|
c |
Không
giữ khoảng cách an toàn để xảy ra va chạm với xe chạy liền trước hoặc không
giữ khoảng cách theo quy định của biển báo hiệu “Cự ly tối thiểu giữa hai
xe”; |
60 - 80 |
|
|
d |
Chuyển
hướng không nhường quyền đi trước cho: Người đi bộ, xe lăn của người khuyết
tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang
đi trên phần đường dành cho xe thô sơ |
60 - 80 |
|
|
đ |
Chuyển
hướng không nhường đường cho: Các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe lăn của
người khuyết tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi
bộ |
60 - 80 |
|
|
e |
Lùi
xe mô tô ba bánh không quan sát hoặc không có tín hiệu báo trước |
60 - 80 |
|
|
g |
Sử
dụng đèn chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều |
60 - 80 |
|
|
h |
Người
đang điều khiển xe sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh, trừ
thiết bị trợ thính; người ngồi trên xe sử dụng ô |
60 - 80 |
|
|
i |
Không
tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường giao nhau |
60 - 80 |
|
|
2 |
a |
Chuyển
làn đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín hiệu báo trước |
80 - 100 |
|
|
b |
Điều
khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 (ba) xe trở lên |
80 - 100 |
|
|
c |
Không
sử dụng đèn chiếu sáng khi trời tối hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế
tầm nhìn |
80 - 100 |
|
|
d |
Không
nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn; không nhường đường
cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi
đường giao nhau |
80 - 100 |
|
|
đ |
Tránh
xe không đúng quy định; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy
định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi có chướng ngại vật |
80 - 100 |
|
|
e |
Bấm
còi trong thời gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau, sử dụng
đèn chiếu xa trong đô thị, khu đông dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm
nhiệm vụ theo quy định |
80 - 100 |
|
|
g |
Xe
được quyền ưu tiên khi đi làm nhiệm vụ không có tín hiệu còi, cờ, đèn theo
đúng quy định |
80 - 100 |
|
|
h |
Quay
đầu xe tại nơi cấm quay đầu xe |
80 - 100 |
|
|
3 |
a |
Dừng
xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường |
100 - 200 |
|
|
b |
Không
giảm tốc độ hoặc không nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ,
đường nhánh ra đường chính |
100 - 200 |
|
|
c |
Điều
khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h |
100 - 200 |
|
|
d |
Điều
khiển xe chạy tốc độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản trở
giao thông |
100 - 200 |
|
|
đ |
Dừng
xe, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông; tụ tập từ 03 (ba) xe
trở lên ở lòng đường, trên cầu, trong hầm đường bộ; đỗ, để xe ở lòng đường đô
thị, hè phố trái quy định của pháp luật |
100 - 200 |
|
|
e |
Bấm
còi, rú ga liên tục trong đô thị, khu đông dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi
làm nhiệm vụ theo quy định |
100 - 200 |
|
|
g |
Xe
không được quyền ưu tiên sử dụng tín hiệu còi, cờ, đèn của xe ưu tiên |
100 - 200 |
|
|
h |
Dừng
xe, đỗ xe trên đường xe điện, điểm dừng đón trả khách của xe buýt, trên cầu,
nơi đường bộ giao nhau, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường; dừng
xe nơi có biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”; đỗ xe tại nơi có biển “Cấm đỗ xe” hoặc
biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe
tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm
vi an toàn của đường sắt |
100 - 200 |
|
|
i |
Người
điều khiển, người ngồi trên xe không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe
máy” hoặc đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng
quy cách khi tham gia giao thông trên đường bộ |
100 - 200 |
|
|
k |
Chở
người ngồi trên xe không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” hoặc
đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách,
trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 06 tuổi, áp giải người
có hành vi vi phạm pháp luật |
100 - 200 |
|
|
l |
Chở
theo 02 (hai) người trên xe, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em
dưới 14 tuổi, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật |
100 - 200 |
|
|
m |
Điều
khiển xe có liên quan trực tiếp đến vụ tai nạn giao thông mà không dừng lại,
không giữ nguyên hiện trường, không tham gia cấp cứu người bị nạn |
100 - 200 |
|
|
n |
Người
ngồi phía sau vòng tay qua người ngồi trước để điều khiển xe, trừ trường hợp
chở trẻ em ngồi phía trước |
100 - 200 |
|
|
o |
Không
chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông |
100 - 200 |
|
|
4 |
a |
Chuyển
hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ |
200 - 400 |
|
|
b |
Chở
theo từ 03 (ba) người trở lên trên xe |
200 - 400 |
1 Tháng |
|
c |
Khi
tín hiệu đèn giao thông đã chuyển sang màu đỏ nhưng không dừng lại trước vạch
dừng mà vẫn tiếp tục đi, trừ trường hợp đã đi quá vạch dừng trước khi tín
hiệu đèn giao thông chuyển sang màu vàng |
200 - 400 |
1
Tháng
2 tháng nếu GTNGT |
|
d |
Điều
khiển xe chạy dưới tốc độ tối thiểu trên những đoạn đường bộ có quy định tốc
độ tối thiểu cho phép |
200 - 400 |
|
|
đ |
Điều
khiển xe thành đoàn gây cản trở giao thông, trừ trường hợp được cơ quan có
thẩm quyền cấp phép |
200 - 400 |
|
|
e |
Điều
khiển xe đi vào đường cao tốc, trừ xe phục vụ việc quản lý, bảo trì đường cao
tốc |
200 - 400 |
|
|
g |
Điều
khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường,
làn đường quy định hoặc điều khiển xe đi trên hè phố |
200 - 400 |
|
|
h |
Vượt
bên phải trong các trường hợp không được phép |
200 - 400 |
|
|
i |
Đi
vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược chiều của đường một chiều, đường có biển
“Cấm đi ngược chiều”, trừ trường hợp xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp
theo quy định |
200 - 400 |
1 Tháng |
|
k |
Người
điều khiển xe hoặc người ngồi trên xe bám, kéo, đẩy xe khác, vật khác, dẫn
dắt súc vật, mang vác vật cồng kềnh; người ngồi trên xe đứng trên yên, giá
đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái; xếp hàng hóa trên xe vượt quá giới hạn quy
định; điều khiển xe kéo theo xe khác, vật khác |
200 - 400 |
|
|
l |
Chở
hàng vượt trọng tải thiết kế được ghi trong Giấy đăng ký xe đối với loại xe
có quy định về trọng tải thiết kế |
200 - 400 |
|
|
m |
Không
chấp hành hiệu lệnh, hướng dẫn của người điều khiển giao thông hoặc người
kiểm soát giao thông |
200 - 400 |
1 Tháng |
|
5 |
a |
Điều
khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h |
500 - 1,000 |
|
|
b |
Điều
khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50
miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4
miligam/1 lít khí thở |
500 - 1,000 |
1 Tháng |
7 Ngày |
c |
Vượt
xe trong những trường hợp cấm vượt |
500 - 1,000 |
|
|
d |
Chạy
trong hầm đường bộ không sử dụng đèn chiếu sáng gần; dừng xe, đỗ xe, vượt xe
trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định; quay đầu xe trong hầm đường bộ |
500 - 1,000 |
|
|
đ |
Không
nhường đường hoặc gây cản trở xe được quyền ưu tiên đang phát tín hiệu ưu
tiên đi làm nhiệm vụ |
500 - 1,000 |
2 Tháng |
|
6 |
a |
Sử
dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống đường khi xe đang chạy |
2,000 - 3,000 |
2 Tháng |
|
b |
Không
chấp hành yêu cầu kiểm tra về chất ma túy, nồng độ cồn của người kiểm soát
giao thông hoặc người thi hành công vụ |
2,000 - 3,000 |
2 Tháng |
7 Ngày |
c |
Không
chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định gây tai nạn giao
thông; vượt xe hoặc chuyển làn đường trái quy định gây tai nạn giao thông |
2,000 - 3,000 |
2 Tháng |
|
d |
Gây
tai nạn giao thông không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường, bỏ trốn
không đến trình báo với cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu người
bị nạn |
2,000 - 3,000 |
2 Tháng |
|
đ |
Điều
khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h |
2,000 - 3,000 |
1 Tháng |
|
e |
Điều
khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80
miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở |
2,000 - 3,000 |
2 Tháng |
7 Ngày |
7 |
a |
Buông
cả hai tay khi đang điều khiển xe; dùng chân điều khiển xe; ngồi về một bên
điều khiển xe; nằm trên yên xe điều khiển xe; thay người điều khiển khi xe
đang chạy; quay người về phía sau để điều khiển xe hoặc bịt mắt điều khiển xe |
5,000 - 7,000 |
2 Tháng |
7 Ngày |
b |
Điều
khiển xe lạng lách hoặc đánh võng trên đường bộ trong, ngoài đô thị |
5,000 - 7,000 |
2 Tháng |
7 Ngày |
c |
Điều
khiển xe chạy bằng một bánh đối với xe hai bánh, chạy bằng hai bánh đối với
xe ba bánh |
5,000 - 7,000 |
2 Tháng |
7 Ngày |
d |
Điều
khiển xe thành nhóm từ 02 (hai) xe trở lên chạy quá tốc độ quy định |
5,000 - 7,000 |
2 Tháng |
7 Ngày |
8 |
|
Hành
vi vi phạm Khoản 7 Điều này mà gây tai nạn giao thông hoặc không chấp hành
hiệu lệnh dừng xe của người thi hành công vụ |
10,000 - 14,000 |
4 Tháng |
7 Ngày |
9 |
|
Người
điều khiển xe trên đường mà trong cơ thể có chất ma túy |
2,000 - 3,000 |
24 Tháng |
7 Ngày |
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU 16. Xử phạt người điều khiển xe ô tô (bao gồm
cả rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo theo) và các loại xe tương tự xe ô tô
vi phạm quy định về điều kiện của phương tiện khi tham gia giao thông |
ĐIỀU 75
Giữ phương tiện, giấy tờ khác |
Khoản |
Điểm |
Nội dung |
Phạt HC |
Tước
GPLX |
1 |
|
Điều
khiển xe không có kính chắn gió hoặc có nhưng vỡ, không có tác dụng (đối với
xe có thiết kế lắp kính chắn gió) |
100 - 200 |
|
|
2 |
a |
Điều
khiển xe không có đủ đèn chiếu sáng, đèn soi biển số, đèn báo hãm, đèn tín
hiệu, cần gạt nước, gương chiếu hậu, dụng cụ thoát hiểm, thiết bị chữa cháy,
đồng hồ báo áp lực hơi, đồng hồ báo tốc độ của xe hoặc có những thiết bị đó
nhưng không có tác dụng, không đúng tiêu chuẩn thiết kế (đối với loại xe được
quy định phải có những thiết bị đó) |
300 - 400 |
|
|
b |
Điều
khiển xe không có còi hoặc có nhưng còi không có tác dụng |
300 - 400 |
|
|
c |
Điều
khiển xe không có bộ phận giảm thanh hoặc có nhưng không đúng quy chuẩn kỹ
thuật |
300 - 400 |
|
|
3 |
a |
Điều
khiển xe lắp thêm đèn chiếu sáng về phía sau xe |
800 - 1,000 |
1 Tháng |
|
b |
Điều
khiển xe có hệ thống chuyển hướng của xe không đúng tiêu chuẩn an toàn kỹ
thuật |
800 - 1,000 |
1 Tháng |
|
c |
Điều
khiển xe không gắn đủ biển số hoặc gắn biển số không đúng vị trí; biển số
không rõ chữ, số; biển số bị bẻ cong, bị che lấp, bị hỏng |
800 - 1,000 |
|
|
d |
Điều
khiển xe không lắp đủ bánh lốp hoặc lắp bánh lốp không đúng kích cỡ hoặc
không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật |
800 - 1,000 |
|
|
đ |
Tự
ý thay đổi kích thước thành thùng xe; tự ý lắp thêm ghế trên xe vận chuyển
khách |
800 - 1,000 |
|
|
4 |
a |
Điều
khiển xe không có Giấy đăng ký xe, đăng ký rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc theo
quy định |
2,000 - 3,000 |
1 Tháng |
7 Ngày |
b |
Điều
khiển xe không gắn biển số (đối với loại xe có quy định phải gắn biển số) |
2,000 - 3,000 |
1 Tháng |
7 Ngày |
c |
Điều
khiển xe không có Giấy chứng nhận hoặc tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường (đối với loại xe có quy định phải kiểm định) hoặc có nhưng đã
hết hạn (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) |
2,000 - 3,000 |
1 Tháng |
7 Ngày |
d |
Điều
khiển xe lắp đặt, sử dụng còi vượt quá âm lượng theo quy định |
2,000 - 3,000 |
1 Tháng |
7 Ngày |
đ |
Điều
khiển xe không đủ hệ thống hãm hoặc có nhưng không đúng tiêu chuẩn an toàn kỹ
thuật |
2,000 - 3,000 |
1 Tháng |
7 Ngày |
5 |
a |
Điều
khiển xe đăng ký tạm hoạt động quá phạm vi, thời hạn cho phép |
4,000 - 6,000 |
|
|
b |
Điều
khiển xe quá niên hạn sử dụng tham gia giao thông (đối với loại xe có quy
định về niên hạn sử dụng) |
4,000 - 6,000 |
2 Tháng |
|
c |
Điều
khiển loại xe sản xuất, lắp ráp trái quy định tham gia giao thông (bao gồm cả
xe công nông thuộc diện bị đình chỉ tham gia giao thông) |
4,000 - 6,000 |
2 Tháng |
|
d |
Điều
khiển xe gắn biển số không đúng với Giấy đăng ký xe hoặc biển số không do cơ
quan có thẩm quyền cấp |
4,000 - 6,000 |
1 Tháng |
7 Ngày |
đ |
Sử
dụng Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường,
Giấy đăng ký xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc sử dụng Giấy đăng ký
xe không đúng số khung, số máy (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) |
4,000 - 6,000 |
1 Tháng |
7 Ngày |
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU 17: Xử phạt người điều khiển xe mô tô, xe gắn
máy (kể cả xe máy điện), các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe tương
tự xe gắn máy vi phạm quy định về điều kiện của phương tiện khi tham gia giao
thông |
ĐIỀU 75
Giữ phương tiện, giấy tờ khác |
Khoản |
Điểm |
Nội dung |
Phạt HC |
Tước
GPLX |
1 |
a |
Điều
khiển xe không có còi; đèn soi biển số; đèn báo hãm; gương chiếu hậu bên trái
người điều khiển hoặc có nhưng không có tác dụng |
80 - 100 |
|
|
b |
Điều
khiển xe gắn biển số không đúng quy định; biển số không rõ chữ, số; biển số
bị bẻ cong, bị che lấp, bị hỏng |
80 - 100 |
|
|
c |
Điều
khiển xe không có đèn tín hiệu hoặc có nhưng không có tác dụng |
|
|
|
2 |
a |
Sử dụng còi không
đúng quy chuẩn kỹ thuật cho từng loại xe |
100 - 200 |
|
|
b |
Điều
khiển xe không có bộ phận giảm thanh, giảm khói hoặc có nhưng không bảo đảm
quy chuẩn môi trường về khí thải, tiếng ồn |
100 - 200 |
|
|
c |
Điều
khiển xe không có đèn chiếu sáng gần, xa hoặc có nhưng không có tác dụng,
không đúng tiêu chuẩn thiết kế |
100 - 200 |
|
|
d |
Điều
khiển xe không có hệ thống hãm hoặc có nhưng không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ
thuật |
100 - 200 |
|
|
đ |
Điều khiển xe lắp đèn
chiếu sáng về phía sau xe |
100 - 200 |
|
|
3 |
a |
Điều khiển xe không
có Giấy đăng ký xe theo quy định |
300 - 400 |
|
7 Ngày |
b |
Sử
dụng Giấy đăng ký xe đã bị tẩy xóa; sử dụng Giấy đăng ký xe không đúng số
khung, số máy của xe hoặc không do cơ quan có thẩm quyền cấp |
300 - 400 |
|
7 Ngày |
c |
Điều
khiển xe không gắn biển số (đối với loại xe có quy định phải gắn biển số);
gắn biển số không đúng với biển số đăng ký ghi trong Giấy đăng ký xe; biển số
không do cơ quan có thẩm quyền cấp |
300 - 400 |
|
7 Ngày |
4 |
a |
Điều
khiển xe đăng ký tạm hoạt động quá phạm vi, thời hạn cho phép |
800 - 1,000 |
1 Tháng |
|
b |
Điều
khiển loại xe sản xuất, lắp ráp trái quy định tham gia giao thông |
800 - 1,000 |
2 Tháng |
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU 21: Xử phạt các hành vi vi phạm quy định về
điều kiện của người điều khiển xe cơ giới |
ĐIỀU 75
Giữ phương tiện, giấy tờ khác |
Khoản |
Điểm |
Nội dung |
Phạt HC |
Tước
GPLX |
1 |
|
Phạt
cảnh cáo người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi điều khiển xe mô tô, xe gắn máy
(kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự xe mô tô hoặc điều khiển xe ô tô,
máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô |
|
|
7 Ngày |
2 |
a |
Người
điều khiển xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe
tương tự xe gắn máy không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm
trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực |
80 - 120 |
|
|
b |
Người
điều khiển xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự xe mô tô và các loại xe
tương tự xe gắn máy không mang theo Giấy đăng ký xe |
80 - 120 |
|
|
c |
Người
điều khiển xe mô tô không mang theo Giấy phép lái xe |
80 - 120 |
|
|
3 |
a |
Người
điều khiển xe ô tô, máy kéo không mang theo Giấy phép lái xe |
200 - 400 |
|
|
b |
Người
điều khiển xe ô tô, máy kéo không mang theo Giấy đăng ký xe |
200 - 400 |
|
|
c |
Người
điều khiển xe ô tô, máy kéo không mang theo Giấy chứng nhận kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường (đối với loại xe có quy định phải kiểm định) |
200 - 400 |
|
|
4 |
a |
Người
từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh từ 50
cm3 trở lên |
400 - 600 |
|
7 Ngày |
b |
Người
điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô không có hoặc
không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ
giới còn hiệu lực |
400 - 600 |
|
|
c |
Người
điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô có Giấy phép lái
xe nhưng đã hết hạn sử dụng dưới 06 (sáu) tháng |
400 - 600 |
|
7 Ngày |
5 |
|
Người
điều khiển xe mô tô không có Giấy phép lái xe hoặc sử dụng Giấy phép lái xe
không do cơ quan có thẩm quyền cấp, Giấy phép lái xe bị tẩy xóa |
800 - 1,200 |
|
7 Ngày |
6 |
|
Người
từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe
tương tự xe ô tô |
1,200 - 3,000 |
|
7 Ngày |
7 |
a |
Người
điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh từ 175 cm3 trở lên: Có Giấy phép lái
xe nhưng không phù hợp với loại xe đang điều khiển hoặc đã hết hạn sử dụng từ
06 (sáu) tháng trở lên; |
4,000 - 6,000 |
|
7 Ngày |
b |
Người
điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh từ 175 cm3 trở lên: Không có Giấy
phép lái xe hoặc sử dụng Giấy phép lái xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp,
Giấy phép lái xe bị tẩy xóa. |
4,000 - 6,000 |
|
7 Ngày |
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU 23: Xử phạt người điều khiển xe ô tô chở hành
khách, ô tô chở người vi phạm quy định về vận tải đường bộ |
ĐIỀU 75
Giữ phương tiện, giấy tờ khác |
Khoản |
Điểm |
Nội dung |
Phạt HC |
Tước
GPLX |
2 |
|
Phạt
tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy định được
phép chở của phương tiện đối với người điều khiển xe ô tô chở hành khách, ô
tô chở người (trừ xe buýt) thực hiện hành vi vi phạm: Chở quá từ 02 người trở
lên trên xe đến 9 chỗ ngồi, chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ ngồi
đến xe 15 chỗ ngồi, chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ ngồi đến xe 30
chỗ ngồi, chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ ngồi |
300 - 500 |
1 Tháng |
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU 30: Xử phạt chủ phương tiện vi phạm quy định
liên quan đến giao thông đường bộ |
ĐIỀU 75
Giữ phương tiện, giấy tờ khác |
Khoản |
Điểm |
Nội dung |
Phạt HC |
Tước
GPLX |
1 |
a |
Tự
ý thay đổi nhãn hiệu, màu sơn của xe mô tô, xe gắn máy không đúng với Giấy
đăng ký xe |
100 - 200 |
|
|
b |
Không
làm thủ tục đăng ký sang tên xe (để chuyển tên chủ xe trong Giấy đăng ký xe
sang tên của mình) theo quy định khi mua, được cho, được tặng, được phân bổ,
được điều chuyển, được thừa kế tài sản là xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe
tương tự xe mô tô |
100 - 200 |
|
|
2 |
a |
Lắp
kính chắn gió, kính cửa của xe ô tô không phải là loại kính an toàn |
300 - 400 |
|
|
b |
Tự
ý thay đổi màu sơn của xe ô tô không đúng với màu sơn ghi trong Giấy đăng ký
xe |
300 - 400 |
|
|
c |
Không
thực hiện đúng quy định về biển số, quy định về kẻ chữ trên thành xe và cửa
xe |
300 - 400 |
|
|
3 |
a |
Tự
ý đục lại số khung, số máy xe mô tô, xe máy |
800 - 1,000 |
|
|
b |
Tẩy
xóa, sửa chữa hoặc giả mạo hồ sơ đăng ký xe mô tô, xe máy |
800 - 1,000 |
|
|
c |
Tự
ý thay đổi khung, máy, hình dáng, kích thước, đặc tính của xe mô tô, xe máy |
800 - 1,000 |
|
|
d |
Khai
báo không đúng sự thật hoặc sử dụng các giấy tờ, tài liệu giả để được cấp lại
biển số, Giấy đăng ký xe mô tô, xe máy |
800 - 1,000 |
|
|
đ |
Giao
xe hoặc để cho người không đủ điều kiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của
Luật giao thông đường bộ điều khiển xe tham gia giao thông |
800 - 1,000 |
|
|
4 |
|
Hành
vi không làm thủ tục đăng ký sang tên xe (để chuyển tên chủ xe trong Giấy
đăng ký xe sang tên của mình) theo quy định khi mua, được cho, được tặng,
được phân bổ, được điều chuyển, được thừa kế tài sản là xe ô tô, máy kéo, xe
máy chuyên dùng, các loại xe tương tự xe ô tô |
1,000 - 2,000 |
|
|
5 |
a |
Tự
ý đục lại số khung, số máy xe ô tô |
2,000 - 4,000 |
|
|
b |
Tẩy
xóa hoặc sửa chữa Giấy đăng ký xe, hồ sơ đăng ký xe, Giấy chứng nhận hoặc tem
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện là xe ô tô |
2,000 - 4,000 |
|
|
c |
Không
chấp hành việc thu hồi Giấy đăng ký xe; biển số xe; Giấy chứng nhận kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
theo quy định đối với xe ô tô |
2,000 - 4,000 |
|
|
d |
Không
làm thủ tục đổi lại Giấy đăng ký xe khi xe đã được cải tạo |
2,000 - 4,000 |
|
|
đ |
Giao
xe hoặc để cho người không đủ điều kiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 58
(đối với xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô), Khoản 1 Điều 62
của Luật giao thông đường bộ (đối với xe máy chuyên dùng) điều khiển xe tham
gia giao thông |
2,000 - 4,000 |
|
|
e |
Khai
báo không đúng sự thật hoặc sử dụng các giấy tờ, tài liệu giả để được cấp lại
biển số, Giấy đăng ký xe, Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường |
2,000 - 4,000 |
|
|
g |
Giao
hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện
hành vi vi phạm quy định tại: Khoản 2, Điểm e Khoản 3, Khoản 4, Điểm d Khoản
6 Điều 23 Nghị định này |
2,000 - 4,000 |
|
|
h |
Giao
hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện
hành vi vi phạm quy định tại: Điểm a, Điểm b Khoản 2; Điểm b Khoản 4; Điểm a,
Điểm b Khoản 5; Khoản 6 Điều 24 Nghị định này |
2,000 - 4,000 |
|
|
i |
Giao
hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện
hành vi vi phạm quy định tại: Khoản 2 Điều 25 Nghị định này |
2,000 - 4,000 |
|
|
k |
Giao
hoặc để cho người làm công, người đại diện điều khiển phương tiện thực hiện
hành vi vi phạm quy định tại: Khoản 2; Điểm b, Điểm c, Điểm d, Điểm đ, Điểm e
Khoản 3; Khoản 4 Điều 33 Nghị định này |
2,000 - 4,000 |
|
|
6 |
a |
Thuê,
mượn linh kiện, phụ kiện của xe ô tô khi kiểm định |
4,000 - 6,000 |
|
|
b |
Đưa
xe cơ giới, xe máy chuyên dùng không có Giấy chứng nhận hoặc tem kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định ra tham gia giao thông |
|
|
|
7 |
a |
Tự
ý thay đổi tổng thành khung; tổng thành máy; hệ thống phanh; hệ thống truyền
động; hệ thống chuyển động hoặc tự ý cải tạo kết cấu, hình dáng, kích thước
của xe không đúng thiết kế của nhà chế tạo hoặc thiết kế cải tạo đã được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt; tự ý thay đổi tính năng sử dụng của xe |
6,000 - 8,000 |
|
|
b |
Cải
tạo các xe ô tô khác thành xe ô tô chở khách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU 34: Xử phạt người đua xe trái phép, cổ vũ
đua xe trái phép |
ĐIỀU 75
Giữ phương tiện, giấy tờ khác |
Khoản |
Điểm |
Nội dung |
Phạt HC |
Tước
GPLX |
1 |
a |
Tụ
tập để cổ vũ, kích động hành vi điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định, lạng
lách, đánh võng, đuổi nhau trên đường hoặc đua xe trái phép |
1,000 - 2,000 |
|
|
b |
Đua
xe đạp, đua xe đạp máy, đua xe xích lô, đua xe súc vật kéo, cưỡi súc vật chạy
đua trái phép trên đường giao thông |
1,000 - 2,000 |
|
|
2 |
|
Hành vi đua xe mô tô,
xe gắn máy, xe máy điện trái phép. |
10,000 - 20,000 |
4 Tháng |
|
3 |
|
Hành vi đua xe ô tô
trái phép |
20,000 - 30,000 |
4 Tháng |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét