CHƯƠNG I:
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VÀ THẤT NGHIỆP
(6 giờ lý thuyết, 3 giờ bài tập)
Giới thiệu khái quát về chương:
I. CUNG VÀ CẦU LAO
ĐỘNG
1.1. Cung lao động
và chọn lựa giữa lao động và giải trí
1.1.1. Các ưu tiên của người lao động
1.1.2. Ràng buộc ngân sách
1.1.3. Chọn lựa tối ưu hay là đường cung lao động cá nhân
1.1.4. Đường cung lao động gộp
1.2. Cầu lao động,
năng suất và tiền lương thực tế
1.2.1. Cầu lao động và hàm sản xuất mở rộng
1.2.2. GDP được phân chia cho vốn và lao động
1.2.3. Dịch chuyển đường cầu lao động
1.3. Cân bằng trên
thị trường lao động
1.4. Minh họa thất
nghiệp
II. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
VỀ THẤT NGHIỆP
2.1. Khái niệm và
đo lường thất nghiệp
2.1.1. Khái niệm
2.1.2. Đo lường thất nghiệp
a) Người trong độ
tuổi lao động
b) Điều tra, thống
kê thất nghiệp
c) Một số chỉ tiêu
định lượng về lao động
2.2. Phân loại thất
nghiệp
2.2.1. Thất nghiệp tự nhiên
a) Thất nghiệp tạm
thời
b) Thất nghiệp cơ cấu
2.2.2. Thất nghiệp cổ điển
2.2.3. Thất nghiệp tự nguyện và không tự nguyện
a) Thất nghiệp tự
nguyện:
b) Thất nghiệp
không tự nguyện
2.3. Các nguyên
nhân gây ra thất nghiệp
2.3.1.Tăng trưởng kinh tế: Luật Okun, chu kỳ sản xuất kinh doanh:
2.3.2. Tiến bộ của khoa học kỹ thuật, đặc biệt tự động
hóa quá trình sản xuất:
2.3.3. Sự gia tăng dân số và nguồn lực.
2.3.4. Luật tiền lương tối thiểu
2.3.5. Tác động của Công đoàn
2.3.6. Lý thuyết tiền lương hiệu quả
III. MÔ HÌNH THẤT
NGHIỆP TĨNH
3.1. Thất nghiệp
không mong muốn và sự trì trệ của tiền lương thực tế
3.2. Vai trò của
các công đoàn và các thương lượng tập thể
3.2.1. Lý do tồn tại và phương thức hoạt động của các
công đoàn
3.2.2. Vai trò kinh tế của các công đoàn
3.2.3. Ảnh hưởng của công đoàn tới việc làm
3.2.4. Tập trung và đồng thuận xã hội
3.2.5. Công đoàn có lợi hay có hại đối với nền kinh tế ?
a) Phản ứng của người
lao động trước các hoạt động của công đoàn
b) Trường phái ủng
hộ công đoàn
c) Trường phái phản
đối công đoàn
d) Trường phái
trung lập
3.3. Các nhân tố
kinh tế giải thích hiện tượng thất nghiệp không mong muốn
3.3.1. Vốn con người
3.3.2. Lý thuyết tiền lương hiệu quả
a) Sức khoẻ công
nhân:
b) Tốc độ thay thế hay
luân chuyển công nhân:
c) Nỗ lực, tinh thần
lao động của công nhân:
d) Chất lượng công
nhân:
3.4. Các nhân tố thể
chế giải thích hiện tượng thất nghiệp không mong muốn
3.4.1. Tiền lương tối thiểu
3.4.2. Các quy tắc của thị trường lao động
IV. MÔ HÌNH THẤT
NGHIỆP ĐỘNG
4.1. Tổng lượng lao
động và biến động lao động
4.2. Tìm kiếm việc
làm
4.3. Trợ cấp thất
nghiệp và chính sách hỗ trợ tìm việc làm
V. TỶ LỆ THẤT NGHIỆP
CÂN BẰNG
5.1.Các khái niệm
5.1.1. Cân bằng trên thị trường lao động
5.1.2. Một số khái niệm thất nghiệp cần lưu ý:
5.2. Thất nghiệp
quan sát và thất nghiệp cân bằng
5.3. Bảo hiểm thất
nghiệp
5.4. Chính sách hỗ
trợ tìm kiếm việc làm
Xem trong “Phụ lục: Chế độ cho người thất nghiệp ở Thụy
Sĩ” ở dưới.
VI. CHẾ ĐỘ VÀ GIẢI
PHÁP CHO NGƯỜI THẤT NGHIỆP – TRƯỜNG HỢP THỤY SĨ
6.1.Những đối tương
có thể được hưởng lương thất nghiệp
6.2.Những điều kiện
để có quyền nhận lương thất nghiệp ?
a) Là người thất nghiệp toàn phần hoặc bán thất nghiệp.
b) Là người mất một phần việc làm và bị giảm lương.
c) Phải sống ở Thụy Sĩ.
d) Phải thuộc lứa tuổi được phép lao động nghề nghiệp
e) Phải đóng bảo hiểm thất nghiệp trước đó tối thiểu 12
tháng.
f) Những trường hợp đặc biệt
g) Phải chấp nhận đi tìm việc làm mới
Người thất nghiệp phải chấp nhận một việc làm mới phù hợp
và chấp nhận tham gia các giải pháp tái hòa nhập cộng đồng làm việc, ví dụ chấp
nhận đi học nâng cao hoặc học thêm nghề khác gần tương tự với nghề của người thất
nghiệp...
h) Phải chịu các quy định kiểm tra
3) Thủ tục hành
chính để được nhận lương thất nghiệp
4) Nguyên tắc xác định
tiền lương thất nghiệp
a) Nguyên tắc tính lương thất nghiệp theo ngày:
b) Số ngày được hưởng lương thất nghiệp
c) Trường hợp có thêm thu nhập trong thời gian hưởng
lương thất nghiệp (gọi là thu nhập trung gian):
5) Các giải pháp hỗ
trợ người thất nghiệp kiếm việc làm
a) Dịch vụ công hỗ trợ tìm kiếm việc làm
b) Các lớp học thêm
c) Thực tập - đào tạo nhằm tăng kiến thức
d) Học thêm nghề khác
e) Đào tạo - thực hành tại doanh nghiệp thương mại
f) Học nghề lại từ đầu
g) Chương trình “nửa năm làm quen với công việc mới”
h) Chương trình việc làm tạm thời
i) Thực tập nghề nghiệp
j) Hỗ trợ người thất nghiệp tự mở ra hoạt động kinh doanh
riêng
k) Hỗ trợ tiền đi lại hàng ngày hoặc đi lại và lưu trú
trong tuần
CHƯƠNG 2
CẦU, CUNG TIỀN TỆ VÀ
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
(6
giờ lý thuyết, 3 giờ bài tập)
Giới thiệu khái quát về chương
2.1. TIỀN TỆ VÀ CÁC
BẢNG CÂN ĐỐI TIỀN TỆ
2.1.1. Các chỉ tiêu
tiền tệ gộp
a) Chỉ tiêu tiền tệ theo nghĩa hẹp
b) Các chỉ tiêu gộp tiền tệ theo nghĩa rộng
2.1.2. Chức năng
kinh tế và chuẩn mực của tiền tệ
a) Tiền tệ là trung gian trao đổi hay phương tiện thanh
toán
b) Tiền tệ là đơn vị tính toán tài khoản hay thước đo giá
trị
c) Tiền tệ là công cụ để dự trữ giá trị và thanh toán
theo kỳ hạn
d) Các chuẩn mực của tiền
2.1.3. Cân đối tiền
tệ và hệ thống tài chính
a) Vai trò của cân đối tiền tệ
b) Hệ thống tài chính
2.1.4. Các bảng cân
đối tiền tệ
a) Các nguyên tắc xây dựng các bảng cân đối tiền tệ
b) Bảng cân đối tài sản (quy ra tiền) của các nhà lãnh đạo
tiền tệ
(i) Tài sản ngoại tệ ròng (Net Foreign Assets)
(ii) Cho nhà nước vay ròng (cho vay mới trừ
phần mới trả - Lending to
Government):
(iii) Cho các ngân hàng thương mai vay (ngân
hàng tạo ra tiền – Lending to
Banks):
(iv) Cho các khu vực kinh tế khác vay (Lending to others)
(v) Cơ sở tiền tệ
(vi) Các mục tiền tệ ròng khác
(vii) Cân đối tiền tệ của các nhà lãnh đạo
tiền tệ
c) Bảng cân đối tài sản của các ngân hàng thương mại
(ngân hàng tạo tiền):
(i) Tài sản ngoại tệ ròng
(ii) Dự trữ
(iii)
Tín dụng nội địa
(iv) Tiền gửi
(v)
Nợ đối với ngân hàng trung ương:
(vi)
Các cam kết kém thanh khoản khác:
d) Cân đối tiền tệ gộp
(i)
Tổng khối lượng tiền tệ (danh
nghĩa)
(ii) Tài sản ngoại tệ ròng
(iii)
Tín dụng nội địa
(iv) Các tài sản ròng khác
(vi)
Tăng trưởng khối lượng tiền tệ và các đối trọng
2.2. CẦU TIỀN TỆ
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Các nhân tố xác định cầu tiền tệ thực và hàm cầu tiền tệ thực
a) Mặt bằng giá – nhân tố thứ nhất xác định cầu tiền tệ
b) Thu nhập thực tế - nhân tố thứ hai xác định cầu tiền tệ
c) Lãi suất danh nghĩa - nhân tố thứ ba xác định cầu tiền
tệ
2.2.3. Hàm cầu tiền
tệ
a) Hàm cầu tiền tệ
b) Tốc độ lưu thông tiền tệ
2.3. CUNG TIỀN TỆ
2.3.1. Vai trò của hệ thống ngân hàng trong việc tạo tiền
a) Ngân hàng trung ương và cơ sở tiền tệ
b) Vai trò của các ngân hàng thương mại trong việc tạo tiền
c) Dự trữ phòng ngừa và dự trữ bắt buộc
2.3.2. Cơ chế nhân tử tiền tệ
a) Hệ số dự trữ bắt buộc
b) Nhân tử tiền tệ
c) Nhân tử biến động
d) Các hệ số dự trữ: Tự nguyện hay bắt buộc ?
2.4. CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ VÀ KIỂM TRA KHỐI LƯỢNG TIỀN TỆ
2.4.1. Lô gíc điều tiết tiền tệ của ngân hàng trung ương
2.4.2. Can thiệp của
ngân hàng trung ương vào thị trường mở
2.4.3. Tái chiết khấu
2.4.4. Các hệ số dự
trữ
2.4.5. Tài chính trực
tiếp cho nhà nước
2.4.6. Các ràng buộc
đối với chính sách tiền tệ
2.5. CÂN BẰNG TRÊN
THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
2.5.1. Cân bằng ngắn
hạn trên thị trường tiền tệ
a) Xác định điểm cân bằng
b) Những ảnh hưởng của cung tiền tệ
c) Biến động chu kỳ
d) Chi phí giao dịch
e) Lãi suất và giá trị các tài sản – những nhân tố cân bằng
2.5.2. Cân bằng dài
hạn trên thị trường tiền tệ
a) Quan hệ tiền tệ, lạm phát và tỷ giá
b) Lạm phát dài hạn
c) Lạm phát và ảnh hưởngFisher
d) Tỷ giá dài hạn và sức mua tương đương
e) Nguyên tắc phân đôi và sự trung lập của tiền tệ
2.6. CAN THIỆP CỦA
NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀO THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI VÀ NGÂN SÁCH
2.6.1. Can thiệp của
ngân hàng trung ương vào thị trường ngoại hối
2.6.2. Phát hành tiền
để bù đắp thâm hụt ngân sách và thuế lạm phát
2.7. SỰ ĐỘC LẬP VÀ
CHỨC NĂNG BẢO VỆ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
2.7.1. Sự độc lập của
ngân hàng trung ương
2.7.2. Chức năng bảo
vệ của ngân hàng trung ương
2.7.3. Ngân hàng
trung ương là người cho vay cuối cùng
CHƯƠNG III
TỔNG CUNG VÀ CHÍNH SÁCH
CUNG
(6
giờ lý thuyết, 3 giờ bài tập)
Giới thiệu khái quát
về chương
3.1. SẢN XUẤT CÂN BẰNG
3.1.1.
Sản xuất cân bằng: Mô hình tĩnh và động
a) Cân bằng tĩnh
(i) Hàm sản xuất kinh tế vĩ mô hay hàm sản xuất gộp
(ii) Năng suất theo quy mô
(iii) Cân bằng tổng quát
b) Cung lao động và tăng trưởng kinh tế
c) Lãi suất thực trên thị trường quốc tế và tích lũy vốn
d) Tiến bộ kỹ thuật và tăng trưởng
e) Lãi suất thực
trên thị trường quốc tế
3.1.2.
Các nhân tố xác định tăng trưởng kinh tế
a) Các nhân tố trong mô hình tăng trưởng Solow
b) Dân số và tăng trưởng kinh tế
c) Sai số trong mô hình Solow
3.2.
TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ CÂN BẰNG DÀI HẠN
3.2.1.
Bốn đặc trưng của tăng trưởng dài hạn
a) Sản xuất đầu người và tích tụ vốn không ngừng tăng lên
b) Tỷ lệ vốn cố định trên sản xuất tiến triển theo một tỷ
lệ cố định
c) Tiền lương theo giờ liên tục tăng lên nhưng lãi suất lại
ổn định
d) Tỷ lệ GDP được sử dụng để trả cho vốn và cho người lao
động có xu hướng phát triển ổn định
3.2.2.
Các quỹ đạo tăng trưởng cân bằng
3.2.3.
Tiết kiệm và tăng trưởng kinh tế đầu người
3.2.4.
Quy tắc vàng
3.3.
LUẬT OKUN VÀ ĐƯỜNG CONG PHILLIPS
3.3.1.
Luật OKUN
a) Khái niệm về luật OKUN
b) Mô tả toán học
c) Tính không hoàn hảo của luật
Okun
3.3.2.
Đường cong Phillips
a) Phiên bản đầu tiên của đường cong Phillips
b) Đường tổng cung
c) Kiểm định thực tiễn và sự biến mất của đường cong
Philips
d) Đường cong Phillips dài hạn
3.4. LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP
3.4.1.
Sản xuất và giá cả với chi phí cho trước
3.4.2.
Chi phí tiền lương với giá cho trước
a) Công thức xác định tiền lương danh nghĩa
b) Lạm phát xu thế
c) Lợi ích do năng suất
d) Biến động ngắn hạn
3.4.3.
Các chi phí ngoài lương
3.4.4.
Tổng hợp các chi phí
3.4.5.
Giải đáp bí ẩn của đường cong Phillips
a) Không có sự đánh đổi nào giữa lạm phát và thất nghiệp
b) Đường cong Phillips dài hạn và đường cong Phillips ngắn
hạn
c) Dự báo chính xác của Milton Friedman và sự sụp đổ của
đường cong Phillips
3.4.6.
Đường cong Phillips điều chỉnh
a) Mô tả đường cong
b) Kết luận
3.4.7.
Lạm phát xu thế và dài hạn
3.4.8.
Từ ngắn hạn chuyển sang dài hạn
3.5.
LẠM PHÁT VÀ SẢN XUẤT
3.5.1.
Tổng cung ngắn hạn và dài hạn
3.5.2.
Các nhân tố làm đường cung chuyển dịch
CHƯƠNG IV
CHÍNH
SÁCH NGÂN SÁCH VÀ NỢ CÔNG
(6
giờ lý thuyết, 3
giờ bài tập)
Giới thiệu khái quát
về chương
4.1. HOẠT ĐỘNG NGÂN SÁCH VÀ LỢI ÍCH KINH TẾ
4.1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của tài chính công
a) Khái niệm
b) Đặc điểm của Tài chính công
c) Vai trò của tài chính công
d) Nội dung tài chính công
e) Phân biệt tài chính công với tài chính của các tổ chức,
cá nhân
4.1.2. Tài chính công và vai
trò quản lý kinh tế của nhà nước
4.1.3.
Chính sách ngân sách, cung hàng hóa và dịch vụ công
4.1.4.
Mục tiêu phân phối lại: Công bằng và hiệu quả
4.2.
THU
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
4.2.1.
Thu
ngân sách
a) Phân loại thu ngân sách
(i)
Theo nội dung kinh tế
(ii)
Theo cơ sở
pháp lý
(iii)
Theo tính chất phát sinh
(iv)
Theo nguyên tắc cân bằng ngân sách
b)
Bảng thống kê thu ngân sách của thế giới và của Việt Nam
c) Cơ sở thu thuế và thời gian trễ khi
thu thuế
(i) Cơ sở thu thuế
(ii) Cơ sở thay thế
(iii) Thời gian trễ
khi thu thuế
d) Hệ số co dãn tổng hợp
và hệ số co dãn tự động
(i) Hệ số co dãn tổng hợp
(ii)
Hệ số co dãn tự động
(iii) Một số chỉ tiêu thuế khác
4.2.2. Chi ngân sách
a) Khái niệm
b) Phân loại chi ngân sách
(i) Phân loại chi
ngân sách nhà nước theo nhiệm
vụ chi
(ii) Phân loại chi
ngân sách nhà nước theo hình
thức phân tích kinh tế
b) Bảng thống kê chi ngân
sách của thế giới và của Việt Nam
4.2.3 Tài chính bù đắp thâm hụt ngân sách
4.3.
ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ
4.3.1.
Tiêu dùng dài hạn, chính sách thuế và nợ công
4.3.2.
Chính sách ổn định ngắn hạn
4.3.3.
Các cơ chế ổn định tự động
4.3.4.
Minh họa các số liệu ngân sách
4.4.
TÀI CHÍNH CHO THÂM HỤT NGÂN SÁCH: NỢ CÔNG VÀ PHÁT HÀNH TIỀN TỆ
4.4.1.
Thực trạng nợ công trên thế giới
4.4.2.
Cân
đối
ngân sách
a) Cân đối ngân sách nhà nước
b) Ba trường hợp minh họa
(i) Tính toán thặng dư hoặc
thâm hụt ngân sách
(ii)
Xử lý thu từ viện trợ trong cân đối ngân sách
(iii) Xử lý khi có
các khoản thu thuế chậm
4.4.3. Tài
chính cho thâm hụt ngân sách và nợ công
a) Quan hệ thâm hụt ngân
sách và nợ công
b) Nợ công trong trường hợp không tăng trưởng và không lạm
phát
c) Nợ công trong trường hợp tăng trưởng nhưng không lạm
phát
d) Nợ công trong trường hợp tăng trưởng đi đôi với lạm
phát
4.5.
CÁC PHƯƠNG PHÁP ỔN ĐỊNH NỢ CÔNG
4.5.1.
Giảm thâm hụt ngân sách
4.5.2.
Phát hành tiền và thuế lạm phát
4.5.3.
Mất khả năng thanh toán
4.5.4.
Vay ngoài nước
CHƯƠNG V
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI
(6 giờ lý thuyết, 3 giờ bài tập)
5.1. CÁC LÝ THUYẾT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
5.1.1. Khái quát quá trình phát triển
5.1.2. Chủ nghĩa trọng thương
5.1.3. Lý thuyết về Lợi thế tuyệt đối và Lợi thế so
sánh
a) Lý thuyết về Lợi thế tuyệt đối
b) Lý thuyết về Lợi thế so sánh
c) Những lợi ích từ thương mại
d) Những hạn chế và các giả thiết đi kèm hai lý thuyết
của A.Smith và D.Ricardo
e) Mở rộng lý thuyết của David Ricardo
5.1.4. Lý thuyết thuần túy về thương mại quốc tế
a) Lý thuyết Heckscher – Ohlin
b) Nghịch lý Leontief
5.1.5. Lý thuyết về vòng đời sản phẩm
5.1.6. Lý thuyết thương mại mới
a) Khái niệm
b) Tăng độ đa dạng sản phẩm và giảm chi phí sản xuất
c) Lợi ích kinh tế nhờ quy mô, Lợi thế của người đi trước và Mô
hình của thương mại quốc tế
d) Những ý nghĩa của Lý thuyết thương mại mới
5.1.7. Lý thuyết về Lợi thế cạnh tranh quốc gia: Mô hình kim
cương của Porter
a) Các yếu tố xác định Lợi thế cạnh tranh quốc gia
b) Điều kiện các yếu tố sản xuất
(i) Các điều kiện về Cầu
(ii) Các ngành công nghiệp
hỗ trợ và liên quan
(iii) Chiến lược, cấu trúc
công ty và đối thủ cạnh tranh
c) Đánh giá lý thuyết của M.Porter
5.2. NỢ NƯỚC NGOÀI
5.2.1.
Tình hình nợ của các quốc gia
5.2.2.
Ổn định nợ và cán cân thanh toán vãng lai
a) Nợ không đi kèm với tăng trưởng kinh tế
b) Nợ đi kèm với tăng trưởng kinh tế
3)
Biến động dài hạn của hệ số ngoại thương
5.2.3.
Khả năng trả nợ và ý thức trả nợ
a) Điều kiện có thể trả được nợ
(i) Biến động
không đoán trước của hệ số ngoại thương
(ii) Biến động
không đoán trước của lãi suất
(iii) Khả năng trả
nợ
(iv) Ý thức trả nợ
(v) Rủi ro hệ thống
b) Không có khả năng trả nợ và không đủ tiền mặt
5.2.4.
Làm gì để không rơi vào tình trạng vỡ nợ
a) Mặt được nếu tuyên bố phá sản
b) Tổn thất do từ chối trả nợ
c) Động cơ của người cho vay
d) Cân bằng để không bị phá sản
5.2.5.
Các thể chế và các công cụ quản lý nợ
a) Các mô hình xử lý nợ
b) Công đoàn những người cho vay
c) Thị trường thứ cấp về các khoản cho vay tới các nhà nước
vỡ nợ
d) Các phương thức làm giảm nhẹ gánh nặng nợ
(i) Các nhà nước
chủ nợ và Câu lạc bộ Paris
(ii) Các ngân hàng
thương mại và Kế hoạch Brandy hay là Câu lạc bộ Luân Đôn
(iii) Các giải pháp khác để cải thiện khả năng
thanh toán nợ
e) Các thể chế quốc
tế
CHƯƠNG VI
CHÍNH SÁCH VĨ MÔ ĐỂ QUẢN LÝ CẦU
VÀ ĐIỀU TIẾT CUNG
(6 giờ lý thuyết, 3 giờ bài tập)
6.1. CHÍNH SÁCH QUẢN LÝ CẦU
6.1.1. Hai học thuyết lớn của kinh tế vĩ mô: Trọng tiền (monetarism,
đại diện là M.Friedman) và trọng cầu (đại diện là J.M.Keynes)
a) Chủ nghĩa tiền tệ
b) Thuyết trọng cầu
(i) Lịch sử hình
thành
(ii) Vai trò của tổng cầu
(iii) Chống thất nghiệp
(iv) Vai trò của nhà nước
(v) Ảnh hưởng của học thuyết Keynes
(vi) Một số phê phán đối với học thuyết Keynes
c) Sự khác nhau cơ
bản giữa hai học thuyết Trọng tiền và Trọng cầu
6.1.2. Cân bằng thị trường và những dự báo hợp lý
a) Độ nghiêng của
đường tổng cung
b) Tốc độ chuyển dịch
của đường cung ngắn hạn AS và tỷ lệ lạm phát xu thế
c) Tranh luận về thất
nghiệp
6.1.3. Can thiệp của nhà nước và thời gian trễ của các
chính sách
a) Can thiệp của
nhà nước
b) Các chỉ tiêu cảnh
báo sớm
6.1.4. Các hậu quả của lạm phát và chính sách
a) Phân phối lại
thu nhập
b) Giá trị đồng tiền
c) Tính không chắc
chắn
6.1.5. Các loại chính sách kinh tế và phê phán của Lucas
a) Phê phán của
Lucas
b) Chính sách ngân
sách và thay đổi chế độ chính sách kinh tế
c) Siêu lạm phát
(i) Hiện tượng siêu
lạm phát
(ii) Giải pháp chống siêu lạm phát
6.1.6. Uy tín và tạo dựng lòng tin
6.1.7. Tính độc lập của ngân hàng trung ương
a) Quan hệ giữa mức
độ độc lập của ngân hàng trung ương và tỷ lệ lạm phát
b) Tiêu chí đo lường
mức độ độc lập của ngân hàng trung ương
6.1.8.. Chính trị và kinh tế
a) Các chu kỳ bầu cử
b) Chu kỳ kinh tế
khi các đảng phái luân phiên nắm quyền
6.2. CHÍNH SÁCH CUNG
6.2.1. Khái niệm
6.2.2. Cải tiến hiệu quả của thị trường
a) Cạnh tranh hoàn
hảo là nền tảng của hiệu quả
b) Chính sách cạnh
tranh và công đoàn
c) Tìm việc làm và
thông tin
6.2.3. Cải tiến hệ thống thuế
a) Tác hại của hệ
thống thuế
b) Quy mô của nhà
nước
c) Đường cong
Laffer
d) Hệ thống thuế và
thị trường các nhân tố sản xuất
(i) Thuế đánh vào sử
dụng lao động
(ii) Thuế đánh vào vốn cố định (tài sản cố định)
6.2.4. Tác hại của những can thiệp của nhà nước
a) Kiểm tra giá
b) Các quy tắc
c) Các chính sách
trên thị trường lao động
d) Trợ cấp, khu vực
doanh nghiệp nhà nước
(i) Bất lợi của
chính sách trợ cấp cho doanh nghiệp
(ii) Khu vực doanh nghiệp nhà nước
e) Chính sách công
nghiệp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét