Thụy Sĩ: Tiền quốc gia (Franc- CHF)
Franc Thụy Sĩ Schweizer Franken (tiếng Đức) franc suisse (tiếng Pháp) franco svizzero (tiếng Ý) franc svizzer (Tiếng Romansh) |
|||||
|
|||||
Mã ISO 4217 | CHF | ||||
---|---|---|---|---|---|
Quốc gia sử dụng chính thức |
Thụy Sĩ Liechtenstein Campione d'Italia (Italy)[2] |
||||
Quốc gia không chính thức |
Büsingen am Hochrhein (Đức)[1] | ||||
Lạm phát | 0,2% (2011) | ||||
Nguồn | (de) Statistik Schweiz | ||||
Neo vào | euro= tối thiểu 1,20 franc | ||||
Đơn vị nhỏ hơn | |||||
1/100 | Rappen (tiếng Đức) centime (tiếng Pháp) centesimo (tiếng Ý) rap (Tiếng Romansh) |
||||
Ký hiệu | CHF, SFr. (old) | ||||
Tên gọi khác | Stutz (1 CHF coin), 2-Fränkler (2 CHF coin), 5-Liiber (5 CHF coin) (tiếng Đức Thụy Sĩ), balle(s) (≥1 CHF) thune (=5 CHF) (tiếng Pháp) | ||||
Số nhiều | Franken (tiếng Đức) francs (tiếng Pháp) franchi (tiếng Ý) francs (Tiếng Romansh) |
||||
Rappen (tiếng Đức) centime (tiếng Pháp) centesimo (tiếng Ý) rap (Tiếng Romansh) |
Rappen (tiếng Đức) centimes (tiếng Pháp) centesimi (tiếng Ý) raps (Tiếng Romansh) |
||||
Tiền kim loại | 5, 10 & 20 rappen, ½, 1, 2 & 5 franc | ||||
Tiền giấy | 10, 20, 50, 100, 200 & 1,000 franc | ||||
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ | ||||
Trang web | www.snb.ch | ||||
Nơi in tiền | Orell Füssli Arts Graphiques SA (Zürich) | ||||
Nơi đúc tiền | Xưởng đúc tiền Thụy Sĩ | ||||
Trang web | www.swissmint.ch |
Franc Thụy Sĩ là đồng franc duy nhất còn được phát hành tại châu Âu.
Lưu thông
Cho đến tháng 3, 2010, tổng giá trị của cả tiền xu và tiền giấy Thụy Sĩ đã được phát hành là 49.664 triệu franc Thụy Sĩ.[3]Giá trị tiền xu và tiền giấy Thụy Sĩ đang lưu thông tính đến tháng ba 2010 (triệu CHF)[3] | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Xu | 10 franc | 20 franc | 50 franc | 100 franc | 200 franc | 500 franc | 1000 franc | Tổng Cộng |
2695,4 | 656,7 | 1416,7 | 1963,0 | 8337,4 | 6828,0 | 129,9 | 27.637,1 | 49.664,0 |
Tham khảo
- ^ Franc Thụy Sĩ được chấp nhận rộng rãi, mặc dù Euro được chính thức sử dụng
- ^ Franc Thụy Sĩ là đồng tiền chính thức và Euro được sử dụng rộng rãi.
- ^ a b Swiss National Bank, SNB.ch, Monthly Statistical Bulletin February 2010, A2: Banknotes and coins in circulation. Bern, February 2010
- ^ Art. 3 of the Swiss law on Monetary Unit and means of payment. Admin.ch (German), Admin.ch (French) and Adminch.ch (Italian) versions.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét