ẢNH HƯỞNG CỦA TỶ GIÁ TỚI XUẤT KHẨU
MỘT SỐ MẶT HÀNG NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Phụ lục: Mô hình cân bằng xác định cung và cầu xuất khẩu
(phương trình 1 là phương trình cung, phương trình 2 là phương trình cầu)
Gạo:
1. log(Pxt) = 0,276 log(Xt) - 0,487 log(t) - 0,771 log(Pdt)
(2,923) (-8,151) (6,248)
R2 = 0,905 SE = 0,067 DW = 2,363 SMPL = 1990-2002
2. log(Xt) = -1,267 log(Px/Pxw) + 2,738 log(Ywt)
(-2,196) (5,257)
Lạc:
1. log(Pxt) = 0,195 log(Xt) - 0,118 log(t) + 0,587 log(Pdt) + 4,183
(2,162) (-3,024) (3,671) (5,115)
R2 = 0,928 SE = 0,070 DW = 1,751 SMPL = 1990-2002
2. log(Xt) = -0,713 log(Px/Pxw) + 0,460 log(Ywt)
(-2,217) (1,868)
R2 = 0,513 SE = 0,211 DW = 1,682 SMPL = 1990-2002
Cà phê:
1. log(Pxt) = 0,136 log(Xt) - 0,128 log(t) + 0,930 log(Pdt)
(3,368) (-2,388) (39,633)
R2 = 0,987 SE = 0,074 DW = 1,717 SMPL = 1990-2002
2. log(Xt) = -0,366 log(Px/Pxw) + 5,000 log(Ywt) - 17,478
(-1,895) (16,216) (-10,330)
R2 = 0,972 SE = 0,164 DW = 1,300 SMPL = 1990-2002
Cao su:
1. log(Pxt) = 0,164 log(Xt) + 0,147 log(t) + 1,086 log(Pdt)
(2,056) (2,084) (24,005)
R2 = 0,956 SE = 0,079 DW = 1,879 SMPL = 1990-2002
2. log(Xt) = -2,486 log(Px/Pxw) + 3,329 log(Ywt)
(-23,640) (34,544)
R2 = 0,993 SE = 0,058 DW = 1,962 SMPL = 1990-2002
Chè:
1. log(Pxt) = 0,321 log(Xt) + 0,058 log(t) + 1,063 log(Pdt) - 1,476
(2,627) (4,731) (45,283) (-8,587)
R2 = 0,999 SE = 0,015 DW = 1,397 SMPL = 1990-2002
2. log(Xt) = -0,404 log(Px/Pxw) + 5,165 log(Ywt) - 20,545
(-2,103) (11,713) (-11,245)
R2 = 0,965 SE = 0,161 DW = 2,273 SMPL = 1990-2002
Tiêu đen:
1. log(Pxt) = -0,091 log(Xt) + 0,052 log(t) + 1,057 log(Pdt)
(-0,608) (0,411) (20,466)
R2 = 0,858 SE = 0,234 DW = 1,039 SMPL = 1990-2002
2. log(Xt) = -0,502 log(Px/Pxw) + 3,757 log(Ywt) - 17,228
(-1,230) (6,703) (-4,263)
R2 = 0,881 SE = 0,251 DW = 1,482 SMPL = 1990-2002
Điều nhân:
1. log(Pxt) = -0,165 log(Xt) + 0,181 log(t) + 0,675 log(Pdt) + 4,101
(-1,770) (1,769) (7,393) (6,903)
R2 = 0,933 SE = 0,083 DW = 1,588 SMPL = 1990-2002
2. log(Xt) = -0,287 log(Px/Pxw) + 4,403 log(Ywt) - 17,426
(-1,343) (16,559) (-9,472)
R2 = 0,978 SE = 0,136 DW = 2,625 SMPL = 1990-2002
Thuỷ sản:
1. log(Pxt) = 0,230 log(Xt) + 0,532 log(t) + 0,096 log(Pdt)
(2,491) (12,507) (2,116)
R2 = 0,984 SE = 0,067 DW = 2,258 SMPL = 1990-2002
2. log(Xt) = -0,413 log(Px/Pxw) + 2,244 log(Ywt) - 9,882
(-1,463) (4,072) (-2,172)
R2 = 0,819 SE = 0,133 DW = 1,676 SMPL = 1990-2002
Xuất khẩu toàn khu vực nông, lâm nghiệp và thuỷ sản:
1. log(Pxt) = 0,200 log(Xt) + 0,046 log(t) + 0,275 log(Pdt) + 5,984
(1,797) (0,426) (1,832) (8,041)
R2 = 0,622 SE = 0,074 DW = 1,672 SMPL = 1990-2002
2. log(Xt) = -1,115 log(Px/Pxw) + 3,876 log(Ywt) - 11,128
(-6,005) (30,596) (-18,292)
R2 = 0,995 SE = 0,044 DW = 2,742 SMPL = 1990-2002
Xuất khẩu toàn nền kinh tế:
1. log(Pxt) = 0,143 log(Xt) - 0,003 log(t) - 0,009 log(Pdt) + 3,492
(2,517) (-0,045) (-0,089) (8,740)
R2 = 0,820 SE = 0,048 DW = 1,170 SMPL = 1990-2002
2. log(Xt) = -1,240 log(Px/Pxw) + 1,697 log(Ywt)
(-3,075) (16,216)
R2 = 0,988 SE = 0,079 DW = 1,336 SMPL = 1990-2002
Tài liệu tham khảo:
Branson, W. H. (1972) "The Trade Effects of the 1971 Currency Realignments", Brookings Papers on Economic Activity, số 1, trang 15-18.
Branson W. H. (1983) "Economic Structure and Policy for External Balance", IMF Staff Papers, March, ta^.p 30, số 1, trang 39-66.
Nashashibi, K. (1980) “A Supply Framework for Exchange Reform in Developing Countries: The Experience of Sudan”, IMF Staff Papers, tháng Ba, tập 27, số 1, trang 24-79.
Nashashibi, K. và Clawson, P. (1986) “The IMF Supply-Side Approach to Devaluation: A Response”, Oxford Bulletin of Economics and Statistics, tập 48, số 1, trang 73-82.
Hussain, M.N. và Thirlwall, A.P. (1984) “The IMF Supply-Side Approach to Devaluation: An Aseessment with Respect to the Sudan”, Oxford Bulletin of Economics and Statistics, tập 46, số 2, trang XX-YY.
Hussain, M.N. và Thirlwall, A.P. (1986) “The IMF Supply-Side Approach to Devaluation: A Reply”, Oxford Bulletin of Economics and Statistics, tập 48, số 1, trang 83-XX.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét