Thứ Năm, 27 tháng 12, 2012

Vườn đại thụ mùa đông trong nhà kính ở Genève

Vườn đại thụ mùa đông trong nhà kính ở Genève

Lối vào vườn đại thụ (cây to)

Choáng ngợp với nhiều cây to bên trong.

Vườn nằm trong nhà kính, nhà kính nằm trong vườn thực vật lớn (nhưng vẫn có cả nhiều loại động vật).

"Vườn mùa đông - Nhà kính nhiệt đới".

Nhà kính nhìn từ góc khác.

Tượng thiếu nữ cạnh nhà kính.

Một nhà kính vườn mùa đông khác nằm bên cạnh


Từ bên ngoài đã thấy cây xanh rất nhiều trong nhà kính

Cây to trong nhà kính.

Cây trong nhà kính

Điều hòa nhiệt độ đặt ở ven tường.

Lối đi cho khách tham quan

Từ trong vườn nhìn ra đường phố

Trong vườn, đứng ở tầng 2 nhìn xuống.


Lối đi ở tầng 2.

Từ tầng 2 nhìn ra ngoài.

Wikipedia: Bàn tham khảo/Đại Thụ
Tôi muốn biết ý nghĩa của từ "Đại Thụ"?

Câu trả lời tùy thuộc vào ngữ cảnh bạn dùng. Nếu dùng nghĩa thông dụng thì có hai nghĩa chính của chữ "Đại Thụ"
Nghĩa là một loại cây lớn. (chữ Hán-Việt)
Nghĩa bóng: chỉ những người đã có uy tín hay có đóng góp rất lớn không thể không kể đến trong một ban ngành hay một chuyên đề nào đó.

Bây giờ nếu bạn lại muốn dùng trong một nghĩa Hán-Việt khác (trong nghệ thuật chơi chữ hay trong các câu đối chẳng hạn) thì hai chữ này có khá nhiều nghĩa và được ghép lại. Ở đây xin nêu vài nghĩa của mỗi chữ từ đó bạn hãy tự suy ra nghĩa ghép của chữ này (bạn có thể tìm thêm nghĩa từ các từ điển chữ Hán)

Đại
    1. Đổi, thay, thay thế (đại lý, đại diện), đời (thời đại)
    2. đập đất, lấy đất ngăn nước
    3. (bộ "đại" trong chữ Hán) lớn, gộp lại (đại khái), to (đại ác)
    4. Tên núi Đại (tức là núi Thái Sơn)
    5. Đại mội tức là con đồi mồi
    6. Cái bẫy hay cái túi
    7. Thuốc màu đen dùng để vẽ lông mày (phấn đại), bột chàm màu xanh đậm (phấn đại)
Thụ
    1. Chịu nhận (thụ hình), vâng lời (thụ giáo), chứa đựng (tiêu thụ), hưởng dùng (thụ dụng)
    2. Trao cho, hay dạy cho (truyền thụ)
    3. Cây (cổ thụ), bình phong, trồng trọt, dựng lập nên (kiến thụ)
    4. Dây thao màu đỏ
    5. Áo vải xấu
    6. Dựng đứng, nét dọc, trẻ nhỏ (thu mục: đứa nhỏ chăn trâu), chức nhỏ trong cung, hèn mọn (thụ nho: học trò hèn mọn)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét