Thứ Tư, 26 tháng 12, 2012

Việt Nam đứng thứ 53 trong danh sách 142 quốc gia phồn vinh nhất thế giới


Theo bảng xếp hạng chỉ số phồn vinh toàn cầu năm 2012 của Viện nghiên cứu Legatum, có trụ sở tại Anh, được công bố ngày 30/10, nước Mỹ đã rời khỏi tốp 10 nước đứng đầu khi tụt xuống thứ 12. Đây là lần đầu tiên kể từ khi chỉ số thịnh vượng Legatum (LPI) được công bố, nước Mỹ rời khỏi nhóm 10 nước đầu bảng

Viện nghiên cứu Legatum là một tổ chức nghiên cứu chính sách công độc lập và phi đảng phái. Sau khi nghiên cứu nhiều loại dữ liệu của thế giới trong 40 năm qua, Viện Legatum đã đánh giá "sự giàu có và hạnh phúc" của 144 quốc gia dựa trên tám lĩnh vực: kinh tế; giáo dục; tính năng động kinh doanh và cơ hội việc làm; quản lý; sức khoẻ; tự do cá nhân; an toàn và an ninh; và quan hệ xã hội, theo chỉ số LPI. Đây là lần thứ sáu, Viện nghiên cứu Legatum công bố bảng xếp hạng này.

Bất chấp cuộc khủng hoảng nợ công tại châu Âu, bốn quốc gia châu lục này là Phần Lan, Hà Lan, Thụy Sĩ và Ireland vẫn ở trong tốp 10, trong khi nước Anh đứng thứ 13.


Trong số các nước và vùng lãnh thổ châu Á, Hong Kong (Trung Quốc) đứng thứ 18, Singapore - thứ 19, Đài Loan - thứ 20 và Trung Quốc - thứ 55.

Canada hiện là nước phồn vinh thứ sáu trên thế giới, chỉ xếp sau Australia, New Zealand, Na Uy, Đan Mạch và Thụy Điển.

Canada hiện đứng thứ nhất thế giới về tự do cá nhân và được 7,43 điểm/10 về "mức độ hài lòng trung bình với cuộc sống".

Nhưng trong lĩnh vực tính năng động kinh doanh và cơ hội, đo lường về dịch vụ Internet, chi phí thành lập doanh nghiệp, chi phí nghiên cứu và phát triển, Canada tụt xuống thứ 16./.

Click here to change the weightings of any sub-index
1
Norway241364261
2
Denmark19131616872
3
Sweden5241214659
4
Australia10882171933
5
New Zealand271321201324
6
Canada8166315918
7
Finland16358123195
8
Netherlands1410111171896
9
Switzerland171323102211
10
Ireland2514141411447
11
Luxembourg4594817816
12
United States20121052271410
13
United Kingdom26673018201112
14
Germany61816155211215
15
Iceland61920131311013
16
Austria1317122410152114
17
Belgium212217178222018
18
Hong Kong91523393052325
19
Singapore311154122125439
20
Taiwan72431429112724
21
France222118199311640
22
Japan122322236164220
23
Spain4026261021291834
24
Slovenia412529925142836
25
Malta3220194627302421
26
Portugal5128363428171367
27
South Korea231930724405651
28
Czech Republic3029332226244545
29
United Arab Emirates1730413732236642
30
Cyprus3727212533493456
31
Uruguay4956274544261555
32
Poland5238383834253746
33
Italy3637393619425738
34
Chile2840246047362969
35
Estonia6032253139397430
36
Slovakia5635422631334047
37
Costa Rica4543346743451766
38
Kuwait2433406236327357
39
Hungary6845372038286879
40
Israel293128333511511822
41
Argentina4852754241462670
42
Panama4239625854483561
43
Lithuania8242431846349349
44
Brazil3347567957872564
45
Malaysia154435404562111100
46
Kazakhstan5459954360534337
47
Latvia80364428505011286
48
Bulgaria9341725149415985
49
Greece85514835233812197
50
Croatia594852563735100110
51
Trinidad and Tobago7854578259583676
52
Saudi Arabia31465064428213043
53
Vietnam3973618080559935
54
Belarus906312321405210226
55
China116665506710112829
56
Thailand18616470719912919
57
Montenegro105586655533775102
58
Sri Lanka71865147741225831
59
Mongolia9862845296439233
60
Romania94497149644781113
61
Mexico34696978521167863
62
Jamaica11657688665706448
63
Indonesia4385808495688027
64
Uzbekistan67981166572667017
65
Belize6472749663726550
66
Russia625011827489711971
67
Philippines47756372931125572
68
Paraguay53911039773783853
69
Colombia46605881791366162
70
Botswana107683290102633090
71
Ukraine1106412129695610858
72
Peru38718385889162101
73
Morocco357878110768410323
74
South Africa873445891141004880
75
Macedonia109707771516990106
76
Ecuador558310969789451114
77
Jordan100655953627513392
78
Tunisia695367756873123122
79
Serbia120798261616087115
80
Venezuela668813154701068875
81
Dominican Rep102808793921035274
82
Laos589681106105578241
83
Namibia86924799101814199
84
Moldova1247710159847911581
85
Lebanon6374107638685114120
86
Tajikistan1131071126894549865
87
Ghana1111015410499673994
88
Kyrgyzstan12387122738110710132
89
Turkey745546915893127133
90
El Salvador75907098829083119
91
Nicaragua831059988907650108
92
Albania998993835644126128
93
Georgia132765366835979140
94
Azerbaijan896711387898011788
95
Bolivia441021047610310271103
96
Honduras911001059585868696
97
Guatemala658490102911109793
98
Armenia1298197449861122124
99
Bosnia11494108745571131117
100
Algeria50931067775104137109
101
India57994910010411467138
102
Iran70951265766125125121
103
Bangladesh731049810110011832130
104
Mali8812686137126513354
105
Malawi10612960115110927260
106
Egypt10482859477108140104
107
Cambodia841097910511183116107
108
Nepal971151101079796104111
109
Tanzania81118891201221099659
110
Zambia1171111021091301199128
111
Rwanda118110551081157795135
112
Burkina Faso10113488138108745389
113
Syria77113919287120136131
114
Niger7213876141117884698
115
Cameroon7611912411312711360112
116
Kenya122971111141191307777
117
Uganda96112941161291338952
118
Senegal1081171001191248947129
119
Benin119128731221186431141
120
Democratic Republic of the Congo7912213411111310576134
121
Djibouti131130961361216510684
122
Mauritania1271161331281209510978
123
Nigeria1211061251231161318491
124
Mozambique1261089212913711169116
125
Sudan10311413612410613813444
126
Cote d'Ivoire9512713813512312749136
127
Guinea13513513213213311744125
128
Sierra Leone1391331141311401286382
129
Angola125120117127134129113118
130
Liberia1411321281171351269468
131
Iraq92125137112107135141105
132
Pakistan115103115121112139132137
133
Ethiopia12813111913412513413895
134
Yemen134124127130109124142123
135
Zimbabwe14212314210312813710773
136
Togo1381361301251329885142
137
Burundi137140120126136123120139
138
Haiti140137135118138121139126
139
Chad11213913914014114212483
140
Afghanistan130121141139131140135127
141
Republic of Congo13614214013314214111087
142
Central African Republic133141129142139132105132

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét