Chủ Nhật, 14 tháng 7, 2013

(9) Cùng nhau học tiếng Lào

Cùng nhau học tiếng Lào
Đồ trang phục – ເຄື່ອງນຸ່ງຫົ່ມ - Khường nùng hồm

A/ Váy này đẹp lắm, bạn mua ở đâu?
ສິ້ນຜືນນີ້ງາມຫລາຍ, ເຈົ້າຊື້ຢູ່ໃສ?
Sịn p’hửn nị ngam lải, chậu xự dù sảy?

B/ Tôi mua ở Chợ Sáng Viêng Chăn.
ຂ້ອຍຊື້ຢູ່ຕະຫລາດເຊົ້າວຽງຈັນ
Khọi xự dù tạ lạt xậu Viêng Chăn.

A/ Chắc đắt lắm phải không?
ຄົງຈະແພງຫລາຍນໍ?
Không chạ p’heng lải nọ?

B/ Không, giá vừa phải.
ບໍ່, ລາຄາພໍດີ
Bò, la kha p’ho đi.


A/ Váy này làm bằng gì?
ສິ້ນນີ້ເຮັດດ້ວຍຫຍັງ?
Sịn nị hết đuội nhẳng?

B/ Làm bằng tơ tằm.
ເຮັດດ້ວຍໄໝມ້ອນ
Hết đuội mảy mọn

A/ Màu này rất hợp với bạn.
ສີນີ້ເໝາະກັບເຈົ້າຫລາຍ
Sỉ nị mọ cắp chạu lải


A/ Hàng hóa ở Viêng Chăn có đắt lắm không?
ສິນຄ້າຢູ່ວຽງຈັນແພງຫລາຍບໍ?
Sỉn khạ dù Viêng Chăn p’heng lải bo?

B/ Một số hàng hóa rẻ, nhưng cũng có một số hàng giá đắt.
ສິນຄ້າບາງຢ່າງຖືກ, ແຕ່ກໍ່ມີສິນຄ້າບາງຢ່າງແພງ
Sỉn khạ bang dàng thực, tè cò mi sỉn khạ bang dàng p’heng.

A/ Chiều nay dẫn tôi đi Chợ Sáng được không?
ແລງນີ້ພາຂ໊ອຍໄປຕະຫລາດເຊົ້າໄດ້ບໍ?
Leng nị p’ha khọi pay ta lạt Xậu đạy bo?

B/ Được, bạn muốn mua gì?
ໄດ້, ເຈົ້າຢາກຊື້ຫຍັງ?
Đạy, chậu dạc xự nhẳng?

A/ Tôi muốn mua một bộ váy Lào.
ຂ້ອຍຢາກຊື້ສິ້ນລາວຊຸດໜື່ງ
Khọi dạc xự sịn Lao sút nừng.

Kế hoạch hoạt động cuối tuần – ແຜນການເຄື່ອນໄຫວທ້າຍອາທິດ - P’hẻn can khườn vảy thại a thít

A. Cuối tuần này bạn sẽ làm gì?
ທ້າຍອາທິດນີ້ເຈົ້າເຮັດຫຍັງ?
Thại a thít nị chạu chạ hết nhẳng?
B. Thứ bảy này tôi sẽ đi thăm quê
ວັນເສົານີ້ຂ້ອຍຈະໄປຢາມບ້ານ
Văn sảu nị khọi chạ pay dam bạn.

A. Bạn sẽ đi bằng gì?
ເຈົ້າຈະໄປດ້ວຍຫຍັງ?
Chạu chạ pay đuội nhẳng?

B/ Đi bằng xe buýt.
ໄປດ້ວຍລົດບັດ
Pay đuội lốt bắt.

B/ Tôi sẽ đi thăm bố mẹ, còn bạn sẽ đi đâu?
ຂ້ອຍຈະໄປຢາມພໍ່ແມ່, ສ່ວນເຈົ້າເດຈະໄປໄສ?
Khọi chạ pay dam p’hò mè, suồn chạu đê chạ pay sảy?

A/ Tôi không đi đâu, thứ bảy và chủ nhật tôi sẽ ở nhà dọn dẹp nhà cửa.
ຂ້ອຍບໍ່ໄປໄສ, ວັນເສົາ ແລະ ອາທິດຂ້ອຍຈະຢູ່ເຮືອນມ້ຽນມັດເຮືອນຊານ
Khọi bò pay sảy, văn sảu lẹ văn a thít khọi chạ dù hươn miện mắt hươn xan. 



Ngồi trên xe buýt – ນັ່ງເທິງລົດບັດ - Nằng thơng lốt bắt

A/ Xin lỗi, tôi ngồi chỗ này được không?
ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍນັ່ງບ່ອນນີ້ໄດ້ບໍ?
Khỏ thột, khọi nằng bòn nị đạy bo?

B/ Được, chỗ này còn trống.
ໄດ້, ບ່ອນນີ້ຍັງວ່າງຢູ່
Đạy, bòn nị nhăng vàng dù.

A/ Anh sẽ đi đâu?
ເຈົ້າຈະໄປໄສ?
Chạu chạ pay sảy?

B/ Tôi sẽ đi Hà Nội.
ຂ້ອຍຈະໄປຮ່າໂນ້ຍ
Khọi chạ pay Hà Nội
A/ Thế à, tôi cũng sẽ đi Hà Nội.
ຊັ້ນບໍ, ຂ້ອຍກໍ່ຈະໄປຮ່າໂນ້ຍ
Xặn bo, khọi cò chạ pay Hà Nội.

A/ Anh từ Hà Nội đến à?
ເຈົ້າມາແຕ່ຮ່າໂນ້ຍບໍ?
Chạu ma tè Hà Nội bo?

B/ Không, nhưng tôi có bác ở Hà Nội.
ບໍ່, ແຕ່ຂ້ອຍມີລຸງຢູ່ຮ່າໂນ້ຍ
Bò, tè khọi mi lung dù Hà Nội.


B/ Tôi sẽ đến thăm bác khoảng 2-3 ngày.
ຂ້ອຍຈະໄປຢາມລຸງປະມານສອງສາມວັນ
Khọi chạ pay dam lung pạ man soỏng sảm văn.
A/ Anh có hút thuốc không?
ເຈົ້າສູບຢາບໍ່?
Chạu sụp da bò?

B/ Không, cám ơn tôi không hút.
ບໍ່, ຂອບໃຈຂ້ອຍບໍ່ສູບ
Bò, khọp chay khọi bò sụp.

B/ Anh là người Hà Nội à?
ເຈົ້າແມ່ນຄົນຮ່າໂນ້ຍບໍ່?
Chạu mèn khôn Hà Nội bo?

A/ Vâng, phải rồi, tôi là người Hà Nội.
ເຈົ້າ, ແມ່ນແລ້ວ, ຂ້ອຍແມ່ນຄົນຮ່າໂນ້ຍ
Chạu, mèn lẹo, khọi mèn khôn Hà Nội.

A/ Tôi sinh ra ở Hà Nội và làm việc cũng ở Hà Nội.
ຂ້ອຍເກີດຢູ່ຮ່າໂນ້ຍ ແລະ ເຮັດວຽກກໍ່ຢູ່ຮ່າໂນ້ຍ
Khọi cợt dù Hà Nội lẹ hết việc cò dù Hà Nội.
B/ Anh lập gia đình chưa?
ເຈົ້າສ້າງຄອບຄົວແລ້ວບໍ?
Chạu sạng khọp khùa lẹo bo?
A/ Vâng, tôi lập gia đình được 3 năm rồi.
ເຈົ້າ, ຂ້ອຍສ້າງຄອບຄົວໄດ້ສາມປີແລ້ວ
Chạu, khọi sạng khọp khùa đạy sảm py lẹo.
A/ Tôi có một đứa con gái.
ຂ້ອຍມີລູກຍິງໜື່ງຄົນ
Khọi mi lục nhing nừng khôn.

B/ Xe đang đỗ.
ລົດກັມລັງຈະຈອດ
Lốt căm lăng chạ chọt.

A/ Chúng ta đi kiếm gì ăn đã.
ພວກເຮົາໄປຫາຫຍັງກິນກ່ອນເທາະ
P’huộc hau pay hả nhẳng kin còn thọ
B/ Đi, chúng ta đi nhé.
ໄປ, ພວກເຮົາໄປກັນເທາະ
Pay, p’huộc hau pay căn thọ.


Nơi đón tiếp tại sân bay – ບ່ອນຮັບຕ້ອນທ່ຢູ່ສະໜາມບິນ - Bòn hắp tọn thì sạ nảm bin

A/ Chị cần ngồi chỗ nào?
ເຈົ້າຕ້ອງການະນັ່ງບ່ອນໃດ?
Chạu toọng can chạ nằng bòn đay?

B/ Xin ngồi ở gần cửa sổ.
ຂໍນັ່ງໃກ້ກັບປ່ອງຢ້ຽມ
Khỏ nằng cạy cắp poòng diệm.

A/ Chỗ hút thuốc được hay không hút thuốc được.
ບ່ອນທີ່ສູບຢາໄດ້ຫລືບ່ອນທີ່ສູບຢາບໍ່ໄດ້?
Bòn thì sụp da đạy lử bòn thì sụp da bò đạy?

B/ Ồ cám ơn, tôi không hút thuốc.
ໂອ, ຂອບໃຈ, ຂ້ອຍໍ່ສູບຢາ
Ồ, khọp chay, khọi bò sụp da.

B/ Máy bay cất cánh đúng giờ không?
ຍົນບິນຕົງເວລາບໍ?
Nhôn bin tông vê la bo?

A/ Vâng, máy bay sẽ cất cánh mười giờ ba mươi phút.
ເຈົ້າ,ຍົນຈະບິນອອກໃນເວລາສິບໂມງສາມສິບນາທີ
Chạu, nhôn chạ bin oọc nay vê la síp môông sảm síp na thi.

B/ Chuyến bay hôm nay có đông người không?
ຖ້ຽວບິນມື້ນີ້ຫລາຍຄົນບໍ່?
Thiệu bin mự nị lải khôn bò?

A/ Không, còn chỗ trống nhiều.
ບໍ່, ມີບ່ອນນັ່ງວ່າງຫລາຍຢູ່
Bò, mi bòn nằng vàng lải dù.

B/ Sẽ đến Viêng Chăn khoảng mấy giờ?
ຈະເຖິງວຽງຈັນຈັກໂມງ?
Chạ thởng Viêng Chăn chắc môông?

A/ Chị sẽ đến Viêng Chăn khoảng 11 giờ 20 phút.
ເຈົ້າຈະເຖິງວຽງຈັນເວລາສິບເອັດໂມງຊາວນາທີ
Chậu chạ thởng Viêng Chăn vê la síp ết môông xao na thi.

A/ Chúc chị lên đường may mắn.
ອວຍພອນໃຫ້ເຈົ້າເດິນທາງດ້ອຍຄວາມໂຂກດີ
Uôi p’hon hạy chạu đơn thang khoam xôộc đi.

B/ Cám ơn! Tạm biệt.
ຂອບໃຈ! ລາກ່ອນ
Khọp chay! La còn.

Tìm việc làm – ຊອກວຽກເຮັດ - Xoọc việc hết

A: Tôi xin gặp giám đốc được không?
ຂ້ອຍຂໍພົບຫົວໜ້າໄດ້ບໍ?
Khọi khỏ p’hốp hủa nạ đạy bo?

B: Anh đã hẹn chưa?
ອ້າຍໄດ້ນັດໄວ້ແລ້ວບໍ?
Ại đạy nắt vạy lẹo bo?

A: Vâng, tôi đã hẹn rồi.
ເຈົ້າ, ຂ້ອຍໄດ້ນັດໄວ້ແລ້ວ
Chạu, khọi đạy nắt vạy lẹo.

B: Xin mời anh đến phòng này.
ຂໍເຊີນອ້າຍມາຫ້ອງນີ້
Khỏ xơn ại ma hoọng nị.
C: Xin chào anh Sơn.
ສະບາຍດີອ້າຍເຊີນ
Sạ bai đi ại Sơn.
Anh đang tìm việc làm phải không?
ເຈົ້າກຳລັງຊອກຫາງານທຳແມ່ນບໍ?
Chạu căm lăng xoọc hả ngan thăm mèn bo?
A: Vâng ạ, tôi muốn làm việc với công ty của anh.
ເຈົ້າແມ່ນແລ້ວ, ຂ້ອຍຢາກເຮັດວຽກກັບບໍລິສັດຂອງເຈົ້າ
Chạu, mèn lẹo, khọi dạc hết việc cắp bo lị sắt khoỏng chạu.
 C: Trước đây anh đã làm việc ở xưởng in nào chưa?
ກ່ອນໜ້ານີ້ເຈົ້າເຄີຍໄດ້ເຮັດວຽກຢູ່ໂຮງພິມໄດມາກ່ອນບໍ?
Còn nạ nị chạu khơi đạy hết việc dù hôông p’him đay ma còn bo?
A: Vâng có ạ, tôi làm ở một xưởng in nhỏ trong phố.
ເຈົ້າເຄີຍ, ຂ້ອຍເຮັດຢູ່ໃນໂຮງພິມນ້ອຍແຫ່ງໜຶ່ງຢູ່ໃນເມືອງ
Chạu khơi, khọi hết dù nay hôông p’him nọi hèng nừng dù nay mương.
Hiện nay tôi muốn làm việc ở xưởng in to hơn.
ຕອນນີ້ຂ້ອຍຢາກເຮັດວຽກຢູ່ໂຮງພິມທີ່ໃຫຍ່ກ່ວາ
Ton nị khọi dạc hết việc dù hôông p’him thì nhày quà.

C: Tôi xem hồ sơ của anh được không?
ຂ້ອຍຂໍເບິ່ງເອກະສານຂອງເຈົ້າແດ່ໄດ້ບໍ?
Khọi khỏ bờng ê cạ sản khoỏng chạu đè đạy bo?

Tôi cảm thấy anh có nhiều kinh nghiệm.
ຂ້ອຍເຫັນວ່າເຈົ້າມີປະສົບການຫລາຍພໍສົມຄວນ
Khọi hển và chạu mi pạ sốp can lải p’ho sổm khuôn
C: Tiền lương của anh trong thời gian qua được một tháng bao nhiêu?
ເງິນເດືອນຂອງເຈົ້າໄລຍະຜ່າມາເດືອນໜຶ່ງໄດ້ເທົ່າໃດ?
Ngân đươn khoỏng chạu lay nhạ p’hàn ma đươn nừng đạy thầu đay?
A: Tiền lương của tôi một tháng được bảy trăm ngàn đồng.
ເງິນເດືອນຂ້ອຍໄດ້ເດືອນໜຶ່ງເຈັດແສນດົ່ງ
Ngân đươn khọi đạy đươn nừng chết sẻn đồng.
C: Chúng tôi sẽ trả cho anh mỗi tháng một triệu đồng.
ພວກຂ້ອຍຈະໃຫ້ເຈົ້າເດືອນລະໜຶ່ງລ້ານດົ່ງ
Phuộc khọi chạ hạy chạu đươn lạ nừng lạn đồng.
A: Vâng, tôi đồng ý.
ເຈົ້າ, ຂ້ອຍເຫັນດີ
Chạu, khọi hển đi.

A: Tôi sẽ bắt đầu đến làm việc trong tuần tới.
ຂ້ອຍຈະເລີ່ມຕົ້ນມາເຮັດວຽກໃນຕົ້ນອາທິດໜ້າ
Khọi chạ lờm tộn ma hết việc nay tộn a thít nạ.
C: Tôi mong rằng anh sẽ làm việc cùng chúng tôi trong thời gian sắp tới.
ຂ້ອຍຫວັງວ່າເຈົ້າຈະເຮັດວຽກຮ່ວມກັບພວກຂ້ອຍໃນເວລາໃກຈະມາເຖິງນີ້
Khọi vẳng và chạu chạ hết việc huồm cắp p’huộc khọi nay vê la cạy chạ ma thởng nị.

Gặp bạn – ພົບເພື່ອນ - P’hốp p’hườn

A: Thế nào Hoa có khỏe không?
ຮວາ, ເປັນຈັງໃດສະບາຍດີບໍ?
Hoa, pên chăng sạ bai đi bo?
B: Cám ơn khỏe, còn bạn có khỏe không?
ຂອບໃຈ, ສະບາຍດີ, ເຈົ້າເດສະບາຍດີບໍ?
Khọp chay, sạ bai đi, chạu đê sạ bai đi bò?

A: Cám ơn khỏe, may quá được gặp lại bạn.
ຂອບໃຈ, ສະບາຍດີ, ໂຊກດີທີ່ໄດ້ພົບເຈົ້າອີກ
Khọp chay, sạ bai đi, xôộc đi thì đạy p’hốp chạu.

B: Chúng ta không gặp nhau đã lâu lắm rồi.
ພວກເຮົາບໍ່ໄດ້ພົບກັນດົນແລ້ວເນາະ
P’huộc hau bò đạy p’hốp căn đôn lẹo nọ.

A: Bây giờ bạn làm những gì?
ດຽວນີ້ເຈົ້າເຮັດຫຍັງແດ່?
Điêu nị chạu hết nhẳng đè?

B: Không có gì nhiều.
ບໍ່ໄດ້ເຮັດຫຍັງຫລາຍດອກ
Bò đạy hết nhẳng lải đoọc.

B: Còn bạn công việc thế nào?
ແລ້ວເຈົ້າເດວຽກງານເປັນແນວໃດ?
Lẹo chạu đê việc ngan pên neo đây?

A: Vâng, dạo này tôi rất bận rộn.
ເຈົ້າ, ໄລຍະນີ້ຂ໊ອຍບໍ່ຄ່ອຍວ່າງເລີຍ
Chạu, lay nhạ nị khọi bò khòi vàng lơi.

B: Bạn đang làm gì?
ເຈົ້າເຮັດຫຍັງຢູ່ລະ?
Chạu hết nhẳng dù lạ?

A: Tôi chuẩn bị đi thực tập.
ຂ້ອຍກຽມໄປເຟິກງານ
Khọi kiêm pay phớc ngan

A: Tôi sẽ đi thực tập trong cuối tháng này.
ຂ້ອຍຈະໄປເຟິກງານໃນທ້າຍເດືອນນີ້
Khọi chạ pay phớc ngan nay thại đươn nị.

B: Thế à, chúc bạn may mắn nhé.
ຊັ້ນບໍ? ຂໍໃຫ້ເຈົ້າຈົ່ງໂຊກດີເດີ
Xặn bo, khỏ hạy chạu chồng xôộc đi đơ.

A: Cám ơn và gia đình bạn bạn thế nào?
ຂອບໃຈ ແລະ ຄອບຄົວຂອງເຈົ້າເປັນແນວໃດ?
Khọp chay lẹ khọp khua khoỏng chạu pên neo đay?

B: Cám ơn, mọi người đều khỏe.
ຂອບໃຈ, ທຸກຄົນສະບາຍດີ
Khọp chay, thúc khôn sạ bai đi

A: Bây giờ bạn sẽ đi đâu?
ດຽວນີ້ເຈົ້າຈະໄປໃສ?
Điêu nị chạu chạ pay sảy?

B: Tôi sẽ đi dạo chơi trong thành phố.
ຂ້ອຍຈະໄປທ່ຽວຫລິ້ນໃນເມືອງ
Khọi chạ pay thiều lịn nay mương.

B: Bạn có đi với tôi không?
ເຈົ້າໄປນຳຂ໊ອຍບໍ?
Chạu pay năm khọi bo?

A: Tôi không đi được, tôi có hẹn.
ຂ້ອຍໄປບໍ່ໄດ້, ຂ້ອຍມີນັດ
Khọi pay bò đạy, khọi mi nắt

B: Thứ bảy này ta đi Hạ Long nhé
ວັນເສົານີ້ເຮົາໄປຫ໋າລັອງເນາະ
Văn sảu nị hau pay Hạ Long nọ

A: Đồng ý.
ເຫັນດີ
Hển đi.

B: Tạm biệt, thứ bảy này gặp nhau nhé.
ລາກ່ອນ, ວັນເສົານີ້ຄ່ອຍພົບັນເນາະ
La còn, văn sảu nị khòi p’hốp căn nọ.

Trường học – ໂຮງຮຽນ - Hôông hiên

A: Bạn học đã tốt nghiệp chưa?
ເຈົ້າຮຽນຈົບແລ້ວບໍ?
Chạu hiên chốp lẹo bo?

B: Chưa, tôi còn là sinh viên.
ຍັງ, ຂ້ອຍຍັງເປັນນັກສຶກສາຢູ່
Nhăng, khọi nhăng pên nắc sức sả dù.

A: Bạn học năm thứ mấy?
ເຈົ້າຮຽນຢູ່ປີໃດແລ້ວ?
Chạu hiên dù pi đay lẹo?

B: Tôi học năm thứ ba ở Trường đại học Bách khoa.
ຂ້ອຍຮຽນປີທີສາມຢູ່ໂຮງຣຽນມະຫາວິທະຍາໄລຊັບພະວິຊາ
Khọi hiên py thi sảm dù hôông hiên ma hả vị thạ nha lay xắp p’hạ vị xa.

B: Tôi học ngành xây dựng.
ຂ້ອຍຮຽນຂະແໜງກໍ່ສ້າງ
Khọi hiên khạ nẻng cò sạng.

A: Vào học mấy giờ?
ເຂົ້າຮຽນຈັກໂມງ?
Khậu hiên chắc môông?

B:Bắt đầu vào học 8 giờ sáng
ເລີ່ມເຂົ້າຮຽນແປດໂມງເຊົ້າ
Lờm khạu hiên pẹt môông xậu

A: Bạn học cả buổi chiều à?
ເຈົ້າຣຽນທັງຕອນແລງບໍ?
Chạu hiên thăng ton leng bo?

B: Vâng, tôi học từ 1 giờ đến 4 giờ chiều.
ເຈົ້າ, ຮຽນແຕ່ໜຶ່ງໂມງເຖິງສີ່ໂມງແລງ
Chạu, khọi hiên tè nừng môông thởng sì môông leng
A: Bạn học tiếng Việt ở trong trường không?
ເຈົ້າຮຽນພາສາວຽດຢູ່ໂຮງຮຽນບໍ?C
Chạu hiên p’ha sả Việt dù hôông hiên bo?

B: Vâng, chúng tôi học tiếng Việt một tuần 2 buổi.
ເຈົ້າ, ພວກຂ້ອຍຮຽນພາສາວຽດອາທິດໜຶ່ງສອງຕອນ
Chạu, p’huộc khọi hiên p’ha sả Việt a thít nừng soỏng ton.

A: Môn nào bạn thích nhất?
ວິຊາໄດທີ່ເຈົ້າມັກກ່ວາໝູ່?
Vị xa đay thì chạu mắc quà mù?

B: Tôi thích học tiếng Việt và môn Toán.
ຂ້ອຍມັກຮຽນພາສາວຽດ ແລະ ວິຊາເລກ
Khọi mắc hiên p’ha sả Việt lẹ vị xa lệc

A: Chúc bạn học giỏi nhé.
ອວຍພອນໃຫ້ເຈົ້າຮຽນເກັ່ງໆເດີ
Uôi p’hon hay chạu hiên kềnh kềnh đơ

    

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét