Thứ Hai, 12 tháng 8, 2013

(1) Phân tích, dự báo kinh tế vĩ mô đến năm 2010

Bài viết cũ của tôi năm 2004:
Phân tích, dự báo một số khả năng phát triển kinh tế đến năm 2010
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU............................................................................................................8
CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH TIẾN TRIỂN CỦA NỀN KINH TẾ
NƯỚC TA TRONG 20 NĂM ĐẦU ĐỔI MỚI (1986-2004)
THEO TIẾP CẬN MÔ HÌNH HOÁ................................... .....................17
MỤC I: TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA KHU VỰC THỰC CỦA NỀN KINH TẾ NƯỚC
TA TRƯỚC KHI BẮT ĐẦU CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI NĂM 1989 ĐẾN NAY............17
           1) Tăng trưởng kinh tế..........................................................................17
           2) Thay đổi cơ cấu kinh tế....................................................................20
           3) Đầu tư.................................................................................................21
4) Lao động............................................................................................23
5) Hoạt động xuất nhập khẩu..............................................................26
6) Tiêu dùng...........................................................................................27
7) Đóng góp của các nhân tố vào quá trình tăng trưởng...................30
          a) Đóng góp của các khu vực kinh tế............................................30
          b) Đóng góp của các nhân tố đầu vào...........................................33
          c) Đóng góp của các nhân tố cầu..................................................37
 MỤC 2: KHU VỰC TÀI CHÍNH, TIỀN TỆ CỦA NỀN KINH TẾ...........43
          1) Lãi suất thực và đầu tư.....................................................................43
          a) Xu hướng phát triển của lãi suất thực.......................................43
                     b) Quan hệ giữa lãi suất thực và tỷ lệ tiết kiệm (đầu tư)...............44
          2) Tăng trưởng tiền tệ, lạm phát và tăng trưởng GDP......................46
a) Quan hệ giữa tiền tệ và lạm phát...............................................46
          b) Quan hệ giữa tăng trưởng tiền tệ và tăng trưởng kinh tế.........48
                    c) Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế (GDP) và lạm phát.............49
          3) Chính sách tài khoá và tăng trưởng kinh tế...................................51
          a) Xu hướng phát triển của tài chính công....................................51
          b) Quan hệ giữa chính sách tài khoá và tăng trưởng kinh tế........53
          4) Tỷ giá, lạm phát và cán cân thanh toán quốc tế............................55
          a) Tỷ giá và lạm phát....................................................................55
          b) Tỷ giá và xuất khẩu..................................................................57
c) Tỷ giá và nhập khẩu.................................................................59
d) Tỷ giá và cán cân thanh toán quốc tế.......................................60
MỤC 3: KẾT LUẬN CHUNG CỦA CHƯƠNG I -
CƠ SỞ ĐỂ XÂY DỰNG MÔ HÌNH DỰ BÁO TRUNG HẠN.............61

CHƯƠNG II: CÁC PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN CỦA MÔ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG VĨ MÔ VMEM-2004 MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NỀN KINH TẾ NƯỚC TA TRONG NHỮNG NĂM ĐỔI MỚI KINH TẾ..............65

MỤC 1: MÔ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG LÝ THUYẾT MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG TRUNG HẠN
CỦA NỀN KINH TẾ QUỐC DÂN (MÔ HÌNH VMEM)..........65

      I- KHỐI THỰC........................................................................................66
          1) Dân số và lao động...........................................................................66
          (1) Dân số....................................................................................66
          (2) Cung lao động........................................................................67
          (3) Cầu lao động..........................................................................67
          (4) Cầu lao động khu vực công nghiệp........................................68
          (5) Cầu lao động khu vực dịch vụ................................................68
          (6) Cầu lao động khu vực nông nghiệp........................................68
          (7) Số người trong độ tuổi lao động chưa có việc làm.............68
          (8) Tỷ lệ số người trong độ tuổi lao động chưa có việc làm so với
tổng số người trong độ tuổi lao động..................................68
          2) Đầu tư..........................................................................................68
                    (9) Tổng tín dụng nội địa..................................................69
                    (10) Tổng tín dụng cho khu vực kinh tế nhà nước....................70
                    (11) Tổng tín dụng cho khu vực ngoài nhà nước....................70
          (12) Tổng vốn đầu tư toàn nền kinh tế (đầu tư xã hội)............71
          (13) Đầu tư của khu vực tư nhân..........................................71
          (14) Đầu tư của khu vực nhà nước..........................................72
          (15) Đầu tư của khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài...72
          (16) Đầu tư cho khu vực nông nghiệp.........................................73
          (17) Đầu tư cho khu vực công nghiệp.........................................73
          (18) Đầu tư cho khu vực dịch vụ.................................................73
          3) Sản xuất...........................................................................................73
          (19) Giá trị gia tăng công nghiệp.........................................73
          (20) Giá trị gia tăng nông nghiệp.......................................74
          (21) Giá trị gia tăng dịch vụ.................................................74
          (22) Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh..................74
                    (23) Tốc độ tăng trưởng kinh tế (tăng trưởng GDP)
                          so với năm trước...................................................................75
          4) Tiêu dùng cuối cùng.....................................................................75
          (24) Tiêu dùng cuối cùng cá nhân...........................................75
          (25) Tổng quỹ tiêu dùng cuối cùng.............................................77
5) Các cân bằng vĩ mô...................................................................77
          5.1) Cân bằng về mặt hiện vật................................................78
          (26) Quỹ tích luỹ......................................................................78
          5.2) Cân bằng về mặt giá trị....................................................78
(27) Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành.....................78
(28) Tiêu dùng xã hội theo giá hiện hành.....................................79
(29) Tích luỹ xã hội theo giá hiện hành........................................79
(30) Xuất khẩu theo giá hiện hành...............................................79
(31) Nhập khẩu theo giá hiện hành..............................................79
(32) Phương trình cân đối chung..................................................79
      II- KHỐI TÀI CHÍNH, TIỀN TỆ, GIÁ CẢ.........................................................80
          1) Tài chính công (thu chi ngân sách)..................................................80
          (33) Tổng thu nội địa..............................................................82
          (34) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu....................................82
          (35) Thu từ dầu thô..............................................................82
          (36) Tổng thu ngân sách........................................................82
          (37) Tổng chi ngân sách nhà nước.........................................82
                    (38) Chi ngân sách thường xuyên..........................................84
          (39) Chi ngân sách cho đầu tư phát triển..................................84
          2) Tiền tệ............................................................................................85
(40) Tổng cầu tiền tệ.................................................................85
          3) Giá cả.............................................................................................86
                    (41) Tốc độ tăng giá tiêu dùng (tỷ lệ lạm phát)......................86
                    (42) Chỉ số giá tiêu dùng........................................................86
          (43) Lạm phát giá GDP (GDP deflator)...................................86
                    (44) Chỉ số giá quỹ tiêu dùng......................................................87
                    (45) Chỉ số giá quỹ tiêu dùng nhà nước........................................87
                    (46) Chỉ số giá quỹ tích luỹ...........................................................87
       III - KHỐI XUẤT NHẬP KHẨU...................................................................87
          (47) Xuất khẩu...............................................................................87
          (48) Xuất khẩu nông nghiệp....................................................89
          (49) Xuất khẩu công nghiệp nhẹ............................................90
          (50) Xuất khẩu công nghịêp nặng và khoáng sản.......................90
          (51) Xuất khẩu toàn nền kinh tế..................................................90
          (52) Xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ tính theo nội tệ..................90
                    (53) Nhập khẩu............................................................................90
MỤC 2: XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN MÔ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG THỰC NGHIỆM.....92
     I- ƯỚC LƯỢNG CÁC PHƯƠNG TRÌNH TRONG MÔ HÌNH......92
        1) Ước lượng mô hình thực nghiệm...................................................92
2) Danh sách các biến trong mô hình thực nghiệm..............................97
a) Các biến nội sinh......................................................................97
          b) Các biến ngoại sinh................................................................100
    II- MÔ HÌNH KIỂM TRA ĐỘ TỐT CỦA MÔ HÌNH ĐỂ SỬ
         DỤNG TRONG PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO TRUNG HẠN............100
1) Mô phỏng ex-post để kiểm tra chất lượng mô hình.....................101
          2) Mô phỏng ex-ante để dự báo giả cho 2 năm 2003-2004 nhằm đánh giá
khả năng dự báo của mô hình..................................................103

MỤC 3: KẾT LUẬN CHUNG CỦA CHƯƠNG II:
MÔ HÌNH CHẤP NHẬN ĐƯỢC ĐỂ PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO...... 108

CHƯƠNG III: SỬ DỤNG MÔ HÌNH VMEM-2004 TRONG PHÂN TÍCH
 VÀ DỰ BÁO KHẢ NĂNG PHÁT TRIỂN TRUNG HẠN ĐẾN NĂM 2010...........110
MỤC 1: CHUẨN BỊ THÔNG TIN CHO QUÁ TRÌNH DỰ BÁO...........110
1) Phương pháp dự báo các biến ngoại sinh.....................................110
2) Dự báo các biến ngoại sinh thuần tuý...........................................111
2.1) Dự báo triển vọng kinh tế thế giới các năm 2005-2010......111
a) Triển vọng kinh tế các nước công nghiệp..................111
b) Triển vọng kinh tế khu vực Đông á............................113
2.2) Dự báo giá trị của các biến ngoại sinh thuần tuý khác........115
3) Dự báo các biến ngoại sinh chính sách..........................................115
          3.1) Tỷ lệ tín dụng dành cho khu vực tư nhân..............116
          3.2) Lãi suất huy động nội tệ trung hạn......................................117
                    3.3) Tiêu dùng của chính phủ......................................................117
3.4) Tỷ giá đồng VN / USD.......................................117
3.5) Tỷ lệ thâm hụt ngân sách trên GDP.....................................118
3.6) Cơ cấu đầu tư cho các ngành...............................................118
4) Dự báo các sai số.............................................................................118
MỤC II: THỬ NGHIỆM DỰ BÁO MỘT SỐ KHẢ NĂNG PHÁT
 TRIỂN KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2010..............119
1) Xây dựng các kịch bản phát triển..................................................119
          2) Dự báo khả năng phát triển trung hạn cơ bản.............................119
                    2.1) Về khả năng phát triển năm 2005........................................119
                    2.2) Về khả năng phát triển từ năm 2006 đến năm 2010............120
                              a) Dân số và lao động............................121
                              b) Sản xuất và đầu tư...........................................121
                    c) Ngân sách chính phủ.....................................................122
                    d) Tiền tệ, giá cả...............................................................122
                    e) Hoạt động ngoại thương.............................123
3) Dự báo khả năng phát triển trung hạn lạc quan (phương án
cao)........................................................................................................124
                    3.1) Các giả định cơ bản của phương án lạc quan.....................124
          a) Môi trường phát triển thuận lợi hơn...........................124
          b) Các chính sách kinh tế..................................................124
                    3.2) Kết quả dự báo theo phương án lạc quan............................126
4) Dự báo khả năng phát triển trung hạn lạc quan (phương án
thấp).....................................................................................................128


KẾT LUẬN CHUNG VỀ QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG MÔ HÌNH VMEM-2004 VÀ MỘT
SỐ NHẬN XÉT TRÊN CƠ SỞ CÁC DỰ BÁO TỪ MÔ HÌNH.....................130


TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................135
PHỤ LỤC 1: KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TRONG
MÔ HÌNH VMEM-2004..................................................................143

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ MÔ PHỎNG QUÁ KHỨ..........164

1 nhận xét:

  1. Đánh dấu ở đây. hihi. Khi nào đọc xong các bài trước sẽ xin để tham khảo. Cám ơn Bác nhiều ạ.

    Trả lờiXóa