Chủ Nhật, 14 tháng 7, 2013

(3) Cùng nhau học tiếng Lào

Cùng nhau học tiếng Lào
SỔ TAY HỘI THOẠI VIỆT – LÀO
ຄູ໋ມື ສົນທະນາຫວຽດ - ລາວ
(khù mư sổn thạ na Việt – Lào)
Đại từ chỉ tên     ສັບພະນາມ    Sắp phạ namNgài, Ông :   ທ່ານ        thàn
Đồng chí:    ສະຫາຍ       sạ hải
Bạn bè:      ໝູ່ເພ່ືອນ      mù phườn
Tôi:           ຂ້ອຍ          khọi
Chúng ta:    ພວກເຣົາ     phuộc hau
Mày:           ມ່ືງ           mừng
Tao:   ກູ    cu
Họ:   ເຂົາ    khẩu
Bà:    ແມ່ເຖົ້າ    mè thậu
 Ông:
   ພໍ່ເຖ້ົາ
   phò thậu
Bác trai:
   ລູງ
   lung
Bác gái:
   ປ້າ
   pạ

Anh:
   ອ້າຍ
   ại
Chị:
   ເອື້ອຍ
   ượi
Em:
   ນ້ອງ
   noọng
Em gái:
   ນ້ອງສາວ
   noọng sảo
Em trai:
   ນ້ອງຊາຍ
   noọng sai
Cháu:
   ຫລານ
   lản
Con trai:
   ລູກຊາຍ
   lục xai
Con gái:
   ລູກສາວ
   lục sảo

Chào hỏi xã giao
   ການທັກທາຍ ສະບາຍດີ
   Can thắc thai sa bai đi


Chào chị
   ສະບາຍດີເອື້ອຍ
   Sa bai đi ượi
Chào anh
   ສະບາຍດີ ອ້າຍ
   Sa bai đi ại
Tôi tên là Khon
   ຂ້ອຍຂື່ວ່າຄອນ
   Khọi xừ và Khon
Tôi từ Lào đến
   ຂ້ອຍມາຈາກລາວ
   Khọi ma chạc Lào
Tôi xin giới thiệu
   ຂ້ອຍຂໍແນະນຳ
   Khọi khỏ nẹ năm
Đây là vợ tôi
   ນີ້ແມ່ນເມຍຂ້ອຍ
   Nị mèn mia khọi
Đây là con trai
   ນີ້ແມ່ນລູກຊາຍ
   Nị mèn lục xai
Đây là con gái
   ນີ້ແມ່ນລູກສາວ
   Nị mèn lục sảo
Đây là mẹ
   ນີ້ແມ່ນແມ່
   Nị mèn mè
Đây là bố
   ນີ້ແມ່ນພໍ່
   Nị mèn phò
Bạn tôi
   ເພ່ືອນຂ້ອຍ
   Phườn khọi
Cậu
   ນ້າບ່າອ
   Nạ bào
Cậu bé
   ທ້າວນ້ອຍ
   Thạo nọi

   ນ້າສາວ
   Nạ sảo
Cô giáo
   ເອື້ອຍຄູ
          ນາງຄູ
   Ượi khu
        Nang khu

Thầy giáo
   ອ້າຍຄູ
        ນາຍຄູ
        ຄູສອນ
   ại khu
         nai khu
         khu sỏn

Học sinh
   ນັກຣຽນ
   Nắc hiên
Sinh viên
   ນັກສຶກສາ
   Nắc sức xả
Rất hân hạnh được làm quen với bạn
   ຍີນດີທ່ີຣູ້ຈັກກັບເຈົ້າ
   Nhin đi thì hụ chắc cắp chậu
Tôi rất vui mừng khi được gặp bạn
   ຂ້ອຍດີໃຈຫລາຍທ່ີໄດ້ພົບເຈົ້າ
   Khọi đi chay lải thì đạy phốp chậu
Chị có phải là chị Phon không?
   ເອື້ອຍແມ່ນເອື້ອຍພອນບໍ?
   Ượi mèn ượi Phon bò?
Chị có phải là giáo viên không?
   ເອື້ອຍແມ່ນອາຈານສອນບໍ?
   Ưởi mèn a chan sỏn bò?
Cậu là sinh viên à
   ເຈົ້າເປັນນັກສຶກສາວາ?
   Chậu pên nắc sức sả va?
Dạ vâng ạ
   ເຈົ້າ! ແມ່ນແລ້ວ
   Chậu mèn lẹo
Không, tôi không phải là sinh viên
   ບໍ່ຂ້ອຍບໍ່ແມ່ນນັກສຶກສາ
   Bò khọi bò mèn nắc sức xả

Cô tên là gì?
ເຈົ້າຊື່ຫຍັງ, ນາງຊື່ຫຍັງ
Chậu xừ nhẳng, nang xừ nhẳng?

Em tên là nang Bua Chăn
ນ້ອງຊື່ນາງບົວຈັນ  
Noọng xừ nang Bua Chăn

Em từ đâu đến?
ນ້ອງມາຈາກໃສ?
Noọng ma chạc sảy?

Em từ nước Lào đến
ນ້ອງມາຈາກປະເທດລາວ
Noọng ma chạc pa thết Lao

Em nghỉ ở đâu?    
ນ້ອງພັກຢູ່ໃສ?    
Noọng p’hắc dù sảy?

Em nghỉ ở ký túc xá sinh viên Lào  
ນ້ອງພັກຢູ່ຫໍພັັກນັກສຶກສາລາວ  
Noọng p’hắc dù hỏ p’hắc nắc sức sả Lào

Em đến Việt Nam làm gì?
ນ້ອງມາຫວຽດເຮັດຫຍັງ?
Noọng ma Việt Nam hết nhẳng?

Em đến học  
ນ້ອງມາຮຽນ  
Noọng ma hiên

Em học ở trường nào?
ນ້ອງຮຽນຢູ່ໂຮງຮຽນໃດ?
Noọng hiên dù hôông hiên đây?

Trường đại học khoa học xã hội và nhân văn
ມະຫາວິທະຍາໄລວິທະຍາສາດສັງຄົມ ແລະ ມະນຸດສາດ
Mạ hả vị thạ nha lay vị thạ nha sạt sẳng khôm lẹ mạ nút sạt

Em nói tiếng Việt Nam được không?
ນ້ອງເວົ້າພາສາຫວຽດນາມໄດ້ບໍ?
Noọng vạu pha sả Việt Nam đạy bò?

Vâng! Em nói được ít thôi  
ເຈົ້າ!ນ້ອງເວົ້າໄດ້ໜ້ອຍໜື່ງ
Chậu! Noọng vạu đạy nọi nừng

Vâng! Tôi nói được tốt
ເຈົ້າ!ຂ້ອຍເວົ້າໄດ້ດີ  
Chậu! Khọi vạu đạy đi

Không! Tôi nói không được  
ບໍ່ ຂ້ອຍເວົ້າບໍ່ໄດ້
Bò! Khọi vạu bò đạy

Nói không ra gì cả
ເວົ້າບໍ່ເປັນເລື່ອງຈັກດີ
Vạu bò pên lường chắc đí

Anh hiểu tiếng Lào không?  
ອ້າຍເຂົ້າໃຈພາສາລາວບໍ່?  
Ại khẩu chay pha sả Lào bò?

Vâng tôi hiểu  
ເຈົ້າ!ຂ້ອຍເຂົ້າໃຈ  
Chậu khọi khậu chay

Không, tôi không hiểu
ບໍ່ ຂ້ອຍບໍ່ເຂົ້າໃຈ  
Bò, khọi bò khậu chay

Anh nói được tiếng gì?  
ອ້າຍເວົ້າໄດ້ພາສາຫຍັງ?
Ại vạu đạy pha sả nhẳng?

Tôi nói được tiếng Anh
ຂ້ອຍເວົ້າພາສາອັງກິດໄດ້
Khọi vạu pha sả ăng kít đạy

Xin lỗi  
ຂໍໂທດ
Khỏ thột

Xin anh nói từ từ  
ກະລຸນາອ້າຍເວົ້າຊ້າໆແດ່
Cạ lu na ại vạu xạ xạ đè

Xin anh nói lại một lần nữa  
ກະລຸນາເວົ້າຄືມອີກເທື່ອໜື່ງ  
Cạ lụ na vạu khưn ịch thừa nừng

Xin lỗi, tôi cần người phiên dịch  
ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປພາສາ
Khỏ thột, khọi toọng can khôn pe pha sả

Anh cần người phiên dịch tiếng gì?
ອ້າຍຕ້ອງການຄົນແປພາສາຫຍັງ?
Ại toọng can khôn pe pha sả nhẳng?

Tôi cần người phiên dịch tiếng Việt
ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປພາສາຫວຽດນາມ
Khọi toọng can khôn pe pha sả Việt Nam

Trong tiếng  LÀO có chữ ໆ dùng để viết khi có những từ phải viết 2 lần, có nghĩa là khi đọc đến từ nào mà đứng sau nó có chữ ໆ thì phải đọc lặp 2 lần. Thí dụ từ ຊ້າໆ đọc là xạ xạ (từ từ).

Bài hát Hoa Chăm pa lời Lào phiên âm tiếng Việt  http://www.youtube.com/watch?v=Y_BpHn1PWuM&feature=player_embedded#at=26

ໂອ້ດວງ​ ຈຳ ປາ ເວ ລາ ​ຊົມ​ ນ້ອງ ນຶກ​ ເຫັນ​ ພັນ​ ຊອງ
Ô đuông chăm pa vê la xôm noọng nức hên phăn xoong
ມອງ ເຫັນ ຫົວ​ ໃຈ ​ເຮົາ​ ນຶກ​ ຂຶ້ນ ​ໄດ້ ​ໃນ ​ກິ່ນ​ ເຈົ້າ​ ຫອງ
Moong hển hủa chay hau nức khựn đạy nay kìn chậu hoỏng
ເຫັນ ສວນ​ ດອກ​ ໄມ້ ບີ ​ດາ​ ປູກ​ ໄວ້​ ຕັ້ງ​ ແຕ່​​ ໃດ​ ມາ
Hển suổn đoọc mạy bi đa pục vay tặng tè đay ma
ເວ ລາ ​ຫງວມ​​ ເຫງົ່າ ​ເຈົ້າ ຊ່ວຍ ບັນ ​ເທົາ​ ເຮາ ​ຫາຍ ​ໂສ ກາ
Vê la nguổm ngầu chậu suồi băn thâu hau hải sô ca
ເຈົ້າ ດວງ​ ຈຳ ປາ ຄູ່​ ຄຽງ​ ເຮາ ມາ​ ແຕ່​ ຍັມ ນ້ອຍ ​ເອີຍ
Chậu đuông chăm pa khù khiêng hau ma tè nhăm nọi ời
ກິ່ນ​ ເຈົ້າ ສຳ ຄັນຕິ​ດ ພັນ​ ຫົວ​ ໃຈ ​ເປັນ​ ໜ້າ ​ຮັກ ​ໄຄ
Kìn chậu sẳm khăn tít phăn hủa chay pên nạ hắc khay
ແພ ​ໄວ້ ​​ເຊີຍ ຊົມ ຍາມ ເຫງົາ ເຮາ ດົມ ​ ໂອ ຈຳ ປາ ຫອມ
Phe vay xơi xôm nham ngẩu hau đôm ô chăm pa hỏm
ເມື່ອ ​ດົມ ​ກີ່​ນ ເຈົ້າ ປານ​ ພົບ​ ຊູ້​ ເກົ່າ​ ທີ່​ ພາກ​ ຈາກ​ ໄປ
Mừa đôm kìn chậu pan phốp sụ cầu thì phạc chạc pay
ເຈົ້າ ເປັນ​ ດອກ​ ໄມ້ ທີ່​ ງາມ ​ວິ ​ໄລ​ ຕັ້ງ​ ແຕ່ ​ໃດ​ ມາ
Chậu pên đoọc mạy thì ngam vi lay tặng tè day ma
ເຈົ້າ ດວງ​ ຈຳ ປາ ມາ ລາ ​ຂ້ວນ​ ຮັກ​ ຂອງ ​ຮຽມ​ ນີ້​ ເອີຍ
Chậu đuông chăm pa ma la suổn hắc khoỏng hiêm nị ơi
ໂອ ດວງ​ ຈຳ ປາ ບຸບ ຜາ ​ເມືອງ​ ລາວ ງາມ​ ດັ່ງ ດວງ ດາວ
Ô đuông chăm pa búp pha mương Lao ngam đằng đuông đao
ຊາງ ລາວ​ ເພີ່ງ​ ໃຈ ​ເກີດ ຢູ່​ ພາຍ​ ໃນ ​ແຜ່ນ ​ດີ​ນ ລານ​ ຊ້າງ
Sang Lao phơờng chay cợt dù phai nay phèn đin lan sạng
ຖ້າ ​ໄດ້ ​ພັດ ​ພາກ ​ເນ ລະ​ ເທດ​ ຈາກ ບ້ານ ​​ເກີດ ​ມື​ອງ ນອນ
Thạ đay phắt phạc nê lạ thết chạc bạn cợt mương non
ຮຽມ ຈະ​ ເອົາ ເຈົ້າ ​ເປັນ​ ເພື່ອນ ​ຮ່ວມ​ ເຫງົາ​ ເທົ່ ສິ້ນ​ ຊີ ວາ
Hiêm chạ au chậu pên phườn suồm ngẩu thờ sịn xi va
ເຈົ້າ ດວງ ​ຈຳ ປາ ມາ ລາ​ ງາມ​ ຫຍິ່ງ​ ເມິ່ງ​ ເມືອງ​ ລາວ​ ເອີຍ
Chậu đuông chăm pa ma la ngam nhình mơờng mương Lao ơi
 
Mời các bạn nghe bài hát Ngày về của Hoàng Giác bằng tiếng Lào nhé http://www.nhaccuatui.com/nghe?M=b4FfIPz87s

Và đây là bài hát gốc tiếng Việt http://www.nhaccuatui.com/nghe?M=aBowid_YhE

Bài hát tiếng Lào đó có tên là Phua Det Nong Hay, tôi chẳng hiểu nghĩa tiếng Việt là gì, Nếu viết hẳn bằng chữ Lào thì tôi còn dịch được. Nhưng không biết có phải tác giả đạo nhạc của nhạc sĩ Hoàng Giác không mà nghe giống quá.

Giúp đỡ và cảm ơn
ຊ່ວຍເຫລືອ ແລະ ຂອບໃຈ
Xuồi lửa lẹ khọp chay


Làm ơn cho tôi hỏi
ກະລຸນາຂ້ອຍຂໍຖາມແດ່
Cạ lu na khọi khỏ thảm đè
Làm ơn cho tôi hỏi vài điều được không?
ຂໍລົບກວນຖາມບາງສຶ່ງບາງຢ່າງໄດ້ບໍ?
Khỏ lốp cuôn thảm bang sình bang dàng đạy bò?
Vâng, được
ເຈົ້າ, ໄດ້
Chậu, đạy

Cảm ơn
ຂອບໃຈ
Khọp chay

Chợ ở đâu?
ຕະຫລາດຢູ່ໃສ?
Tạ lạt dù sảy?
Chợ ở bên kia đường
ຕະຫລາດຢູ່ຟາກທາງເບື້ອງນັ້ນ
Tạ lạt dù phạc thang bượng nặn

Hỏi thăm lẫn nhau
ການຖາມຂ່າວຄາວ
Can thảm khào khao


Thế nào, anh có khỏe không?
ຈັງໃດສະບາຍດີບໍ່ອ້າຍ?
Chăng đay sạ bai đi bo ại?

Cám ơn, tôi vẫn khỏe
ຂອບໃຈຂ້ອຍແຂງແຮງດີ
Khọp chay, khọi khẻng heng đi

Hôm nay tôi cảm thấy mệt
ມື້ນີ້ຂ້ອຍຮູ້ສຶກເມື່ອຍ
Mự nị khọi hụ sức mười
Cảm ơn, dạo này tôi không được khỏe lắm
ຂອບໃຈຊ່ວງນີ້ຂ້ອຍບໍ່ຄ່ອຍແຂງແຮງປານດີ
Khọp chay, xuồng nị khọi bò khẻng heng pan đay
Tôi bị cúm
ຂ້ອຍເປັາຫວັດ
Khọi pên vắt
Vợ anh có khỏe không?
ເມຍອ້າຍສະບາຍດີບໍ?
Mia ại sạ bai đi bò?
Cám ơn, chị ấy vẫn khỏe
ຂອບໃຈເອື້ອຍສະບາຍດີຢູ່
Khọp chay, ượi sạ bai đi dù
Anh cần gì?
ອ້າຍຕ້ອງການຫຍັງ?
Ại toọng can nhẳng?
Tôi có thể giúp được không?
ຂ້ອຍສາມາດຊ່ວຍໄດ້ບໍ?
Khọi sả mạt xuồi đạy bò?
Anh giúp tôi được không?
ອ້າຍຊ່ວຍຂ້ອຍແດ່ໄດ້ບໍ?
Ại xuồi khọi đè đạy bo?
Chị Bua Chăn có ở nhà không?
ເອື້ອຍບົວຈັນຢູ່ເຮືອນບໍ?
Ượi Bua Chăn dù hươn bò?

Tôi xin gặp chị Bua Chăn được không?
ຂ້ອຍຂໍພົບເອື້ອຍບົວຈັນໄດ້ບໍ?
Khọi khỏ p’hốp ượi Bua Chăn đạy bò?
Bây giờ cô ấy ở đâu?
ດຽວນື້ລາວຢູ່ໃສ?
Điêu nị lao dù sảy?

Chị có bút không?
ເອື້ອຍມີປາກກາບໍ?
Ưởi mi pạc ka bo?

Cái này là gì?
ອັນນີ້ແມ່ນຫຍັງ?
Ăn nị mèn nhẳng?

Cái này giá bao nhiêu?
ອັນນີ້ລາຄາເທົ່າໃດ?
Ăn nị la kha thầu đậy?

Cái kia là gì?
ອັນນັ້ນແມ່ນຫຍັງ?
Ăn nặn mèn nhẳng?

Yêu cầu - Xin mời          ການຂໍຮ້ອງ-ເຊື່ອເຂີນ            Can khỏ hoọng – xừa xơn

Xin mời đợi một chút:         ກະລຸນາລໍຖ້າບຶດໜື່ງ              Cạ lu na lo thạ bứt nừng

Xin mời vào:                     ເຊີນເຂົ້າມາ                       Xơn khậu ma

Xin mời ngồi:                     ຂໍເຊີນນັ່ງ                         Khỏ xơn nằng

Hướng dẫn tôi đọc từ này với: ແນະນຳຂ້ອຍອ່ນຄຳນີ້ແດ່       Nẹ năm khọi àn khăm nị đè.

Chị có thể bảo tôi được không? ເອື້ອຍອາດຈະບອກຂ້ອຍໄດ້ບໍ?  Ượi ạt chạ boọc khọi đạy bo?

Cho tôi xem được không?           ໃຫ້ຂ້ອຍເບີ່ງແດ່ໄດ້ບໍ?         Hạy khọi bờng đè đạy bo?

Làm ơn lấy cho tôi với: ກະລຸນາເອົາໃຫ້ຂ້ອຍແດ່                   Cạ lu na au hạy khọi đè

Làm ơn giúp tôi với: ກະລຸນາຊ່ວຍຂ້ອຍແດ່                          Cạ lu na xuồi khọi đè

Xem đi, xem nào:    ເບິ່ງແມ, ເບິ່ງດຸ                                 Bờng me, bường đu.

Hỏi thăm, tạm biệt : ຖາມຂ່າວຄາວ-ການສັ່ງລາ                  Thảm khào khao – can xằng la

Tạm biệt:                 ລາກ່ອນ                                     La còn

Đi nhé tạm biệt:        ໄປເດີລາກ່ອນ                                Pay đơ, la còn

Chúc ngủ ngon:       ນອນຫລັບຝັນດີ,ລາຕີສະຫວັດ                 Non lắp phẳn đi, la ty sa vặt

Tôi xin gửi lời thăm anh Sơn nhé:   ຂ້ອຍຂໍຝາກຄວາມຢາມອ້າຍເຊີນແດ່ເດີ     Khọi khỏ phạc khoam dam ại Sơn đè đơ

Xin chúc chị hạnh phúc và may mắn: ຂໍອວຍພອນໃຫ້ເອື້ອຍຈິ່ງມີຄວາມສຸກ ແລະ ໂຂກດີ  Khỏ uôi phon hạy ượi chồng mi khoam xúc lẹ xộc đi

Vui vẻ tự nhiên nhé:         ມ່ວນຊື່ນຕາມສະປາຍເດີ                Muồn xừn tam sạ bai đơ

Cảm ơn bạn cũng vậy nhé: ຂອບໃຈ,ເຈົ້າກໍ່ເຊັ່ນດຽວກັນເດີ          Khọp chay chạu cò xền điêu căn đơ

Chúc chị chóng bình phục: ອວຍພອນໃຫ້ເອື້ອຍຈົ່ງຫາຍປ່ວຍໂດຍໄວ  Uôi phon hạy ượi chồng hải puồi đôi vay

Xin chúc bạn lên đường bình an: ຂໍອວຍພອນໃຫ້ເພື່ອນເດີນທາງດ້ວຍຄວາມສະຫວັດດີພາບ  Khỏ uôi phon hạy phườn đơn thang đuội khuôm sa vắt đi phạp

Xin chúc mừng sự thành công tốt đẹp của bạn: ຂໍສະແດງຄວາມຍີນດີນຳຜົນສຳເລັດຂອງເພື່ອນ  Khỏ sạ đeng khoam nhin đi năm phôn xẳm lết khỏng phườn.

Năm mới xin chúc chị và gia đình mạnh khoẻ hạnh phúc: ປີໃໝ່ຂໍອວຍພອນເອື້ອຍພ້ອມດ້ວຍຄອບຄົວຈົ່ງແຂງແຮງ ແລະ ມີຄວາມສຸກ  Py mày khỏ uôi phon ượi phọm đuội khọp khua chồng khẻng heng lẹ mi khuôm xúc.

Chúc mừng năm mới: ສະບາຍດີປີໃໝ່,ອວຍພອນປີໃໝ່             Sạ bai đi py mày, uôi phon py mày

Chúc mừng ngày sinh nhật: ສຸກສັນວັນເກີດ                     Xúc sẳn văn cợt
Rất vui mừng được gặp bạn: ດີໃຈຫລາຍທີ່ໄດ້ພົບເຈົ້າ            Đi chạy lải thì đạy phốp chạu 

Thời gian thông dụng  ເວລາໂດຍທົ່ວໄປ  Vê la đôi thùa pay
Thời gian sắp tới: ເວລາໃນບໍ່ຊ້ານີ້  Vê la nay bò xạ nị

Buổi sáng: ຕອນເຊົ້າ  Ton xạu

Từ sáng sớm: ແຕ່ເຊົ້າໆ  Tè xạu xạu

Trong buổi sáng: ໃນເວລາຕອນເຊົ້າ  Nay ve la ton xạu

Buổi trưa: ຕອນສວາຍ  Ton soải

Buổi chiều: ຕອນແລງ  Ton leng

Buổi tối: ຕອນຄ່ຳ  Ton khằm

Ban đêm: ຕອນເດິກ  Ton đớc

Nửa đêm: ເວລາທ່ຽງຄືນ  Vê la thiềng khưn

Ban ngày: ຕອນເວັນ  Ton vên

Ngày hôm qua: ມື້ວານນີ້   Mự van nị

Ngày hôm nay: ມື້ນີ້   Mự nị

Bây giờ: ດຽວນີ້   Điêu nị

Ngày mai: ມື້ອື່ນ  Mự ừn

Đi ngay bây giờ: ໄປດຽວນີ້ເລີຍ  Pay điêu nị lơi

Đến liên tục: ມາເລືອຍໆ  Ma lượi lượi

Đi sớm đi muộn: ໄປເຊົ້າ,ໄປຊ້າ  Pay xạu, pay sạ

Trong thời gian qua: ໃນເວລາທີ່ຜ່ານມາ  Nay vê la thì phàn ma
Trong khoảng thời gian 8h sáng: ໃນເວລາແປດໂມງເຊົ້າ  Nay vê la pẹt mông xạu

Kịp thời: ທັນການ  Thăn kan

Đúng thời hạn quy định: ຖຶກຕາມເວລາທີ່ກຳນົດ  Thực tam vê la thì căm nốt

Xong xuôi: ສຳເລັດຄັກແນ່,ຮຽບຮ້ອຍ  Sẳm lết khắc nè, hiệp họi

Trong một thời: ໃນຊົວງໜື່ງ  Nay xuồng nừng
Chậm trễ:  ຊັກຊ້າ,ບໍ່ທັນເວລາ  Xắc xạ, bò thăn vê la

Chậm nhất: ຢ່າງຊ້າທີ່ສຸດ   Dàng xạ thì sút

Ngày kia: ມື້ຮື  Mự hư

Trước đây: ກ່ອນໜ້ານີ້  Kòn nạ nị

Đêm nay: ຄືນນີ້   Khưn nị

Khuya khoắt: ເດິກດື່ນທ່ຽງຄືນ   Đớc đừn thiềng khưn

Buổi sáng nay:   ຕອນເຊົ້ານີ້   Ton sạu n

Buổi trưa nay: ຕອນທ່ຽງນີ້  Ton thiềng nị

Buổi chiều nay: ຕອນແລງນີ້  Ton leng nị

Sáng ngày mai: ເຊົ້າມື້ອື່ນ  Sạu mự ừn

Tuần sau: ອາທິດໜີາ   A thít nạ

Trong thời gian 2 tuần: ໃນເວລາສອງອາທິດ  Nay vê la soỏng a thít

Trong thời gian 2, 3 ngày: ໃນເວລາສອງສາມມື້  Nay ve la soỏng xảm mự

Nửa tiếng: ເຄົ່ງຊົ່ວໂມງ  Khờng xùa mông

Trong thời gian 10 phút: ໃນເວລາສິບນາທີ  Nay vê la síp na thi

Được 2 tuần rồi: ໄດ້ສອງອາທິດແລ້ວ  Đạy soỏng a thít lẹo

Được 30 phút rồi: ໄດ້ສາມສິບນາທີແລ້ວ  Đạy sảm síp na thi lẹo

Trong 1 tuần: ໃນໜື່ງອາທິດ  Nay nừng a thít

Sau 2 tuần: ພາຍຫລັງສອງອາທິດ  P’hai lẳng soỏng a thít

Tôi không có thời gian: ຂ້ອຍບໍ່ມີເວລາ  Khọi bò mi vê la

Thời gian trong ngày   ເວລາໃນມື້   Vê la nay mự

Phút:   ນາທີ    Na thi

Giây:    ວິນາທີ   Vị na thi

Giờ, tiếng, tiết:    ໂມງ,ຊົ່ວໂມງ    Mông, xùa mông

Nửa tiếng:    ເຄິ່ງຊົ່ວໂມງ    Khờng xùa mông.

Mười lăm phút:    ສິບຫ້ານາທີ    Síp hạ na thi

Hàng giờ:    ເປັນຊົ່ວໂມງ    Pên xùa mông

Từng giờ:    ທຸກຊົ່ວໂມງ    Thúc xùa mông

Mấy giờ rồi?    ຈັກໄມງແລ້ວ    Chắc mông lẹo (Chắc: Mấy?)

Mười hai giờ rồi:    ສິບສອງໂມງແລ້ວ    Síp soỏng mông lẹo

Tám giờ mười phút:    ແປດໂມງສິບນາທີ   Pẹt mông, síp na thi

Chín giờ 30 phút:    ເກົ້າໂມງສາມສິບນາທີ    Cậu mông, sảm síp na thi

Mười giờ sáng tôi xin gặp cô nhé:    ສິບໂມງເຂົ້າຂ້ອຍຂໍພົບເຈົ້າເດີ    Síp mông xạu khọi khỏ phốp chạu đơ.

Chị có thể đợi em 5 phút nhé:    ເອື້ອຍອາດຈະລໍຖ້ານ້ອງຫ້ານາທີເດີ    Ượi ạt chạ lo thạ nọng hạ na thi đơ

Em sẽ đến cơ quan chị khoảng 10h nhé:    ນ້ອງຈະໄປເຖິງຫ້ອງການເອື້ອຍໃນເວລາສິບໂມງເດີ    Noọng chạ pay thởng họng kan ượi nay vê la síp mông đơ

Bảy ngày trong một tuần      ເຈັດມື້ໃນໜື່ງອາທິດ    Chết mự nay a thít nừng

Thứ hai:    ວັນຈັນ    Văn chăn

Thứ ba:    ວັນອັງຄານ    Văn ăng khan

Thứ tư:    ວັນພຸດ    Văn phút

Thứ năm:    ວັນພະຫັດ    Văn phạ hắt

Thứ sáu:    ວັນສຸກ    Văn súc

Thứ bảy:    ວັນເສົາ    Văn sảu

Chủ Nhật:    ວັນອາທິດ    Văn a thít

Ngày làm việc:    ວັນເຮັດວຽກ    Văn hết việc

Ngày lao động:     ວັນອອກແຮງງານ     Văn oọc heng ngan

Trong ngày lao động:    ໃນວັນອອກແຮງງານ    Nay văn oọc heng ngan

Ngày nghỉ:    ວັນພັກ    Văn phắc

Hàng tuần:    ແຕ່ລະອາທິດ    Tè lạ a thít

Tháng:

Tháng 1: Đươn nừng
Tháng 2: Đươn soỏng
Tháng 3: Đươn sảm
Tháng 4: Đươn sì
Tháng 5: Đươn hạ
Tháng 6: Đươn hốc
Tháng 7: Đươn chết
Tháng 8: Đươn pẹt
Tháng 9: Đươn kậu
Tháng 10: Đươn síp
Tháng 11: Đươn síp ết
Tháng 12: Đươn síp soỏng

Trên đây là cách gọi thông thường. Trong tiếng Lào, các tháng đều có tên gọi riêng như sau:

Tháng 1: măng con
Tháng 2: cum pha
Tháng 3: mi na
Tháng 4: mê sả
Tháng 5: phứt sá pha
Tháng 6: mị thủ na
Tháng 7: co lạ cột
Tháng 8: xing tha
Tháng 9: căn nha
Tháng 10: tu la
Tháng 11: phạ chic
Tháng 12: thăn va

Mùa màng    ລະດູການ   Lạ đu can
Mùa xuân:    ລະດູໃບໄມ້ປົ່ງ, ລະດູບານໃໝ່   Lạ đu mạy pôồng, Lạ du ban mày

Mùa thu:    ລະດູໃບໄມ້ຫລົ່ນ   Lạ du bay mạy l… (từ này phiên âm sang tiếng Việt quá thô tục nên các bạn tự hiểu nhé, có nghĩa là mùa lá rụng)

Mùa đông:    ລະດູໜາວ, ລະດູແລ້ງ   Lạ du nảo, lạ du lẹng

Năm:    ປີ   Py

Trong một năm:    ໃມປີໜື່ງ   Nay py nừng

Thời tiết    ອາກາດ    A kạt

Dự báo thời tiết:    ພະຍາກອນອາກາດ   Phạ nha kon a kạt

Trời:    ຟ້າ   Phạ

Trời gió:    ຟ້າລົມ    Phạ lôm

Trời nắng:    ຟ້າແດດ   Phạ đẹt

Trời tối:    ຟ້າມຶດ, ຄຳມືດ   Phạ mựt, khăm mựt

Rét, lạnh:    ໜາວ, ເຢັນ   Nảo, dên

Nóng:    ຮ້ອນ   Họn

Ấm áp:    ອົບອຸ່ນ   Ốp ùn

Bão:    ພາຍຸ, ລົມພາຍຸ   P’ha nhụ, lôm p’ha nhụ

Sấm sét:    ຟ້າຮ້ອງ, ຟ້າຜ່າ   Phạ họng, phạ p’hà

Sương mù:    ໝອກມົວ   Mọc mua

Sương:    ນຳ້ໝອກ   Nặm moọc

Mây:    ເມກ   mệc

Mây mù:    ຟ້າມືດກຸ້ມ   Phạ mựt cụm

Nóng oi bức:    ຮ້ອນອົບເອົ້າ   Họn ốp ạu

Sương sa:    ນ້ຳໝໝອກຕົກ     Nặm moọc tốc

Trăng:    ເດືອນ, ພະຈັນ   Đươn, phạ chăn

Ướt:    ປຽກ   Piệc

Mịt mù:    ມືດມົວ   Mựt mua

Mưa:    ຝົນ   Phổn

Trơn:    ມື່ນ   Mừn

Đường trơn:    ທາງມື່ນ   Thang mừn

Mặt trời:    ຕາເວັມ   Ta vên

Mặt trời mọc:    ຕາເວັມຂຶ້ນ   Ta vên khựn

Mặt trời lặn:    ຕາເວັມຕົກ   Ta vên tốc

Mặt trăng:    ດວງເດືອນ   Đuông đươn

Trăng sáng:    ເດືອນແຈ້ງ   Đươn chẹng

Ngôi sao:    ດວງດາວ   Đuông đao

Ngôi sao sáng:    ດວງດາວແຈ້ງ   Đuông đao chẹng

Tuyết tan:    ຫິມະລະລາຍ   Hị mạ lạ lai

Nhiệt độ:    ອຸນຫະພູມ-ອົງສາ    Un hạ phum - ông sả

Mưa nhiều nước lũ:    ຟົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ   Phổn tốc lải nặm thuộm

Khô khan:    ແຫ້ງແລ້ງ   Hẹng lẹng

Hạn hán:    ໄພແຫ້ງແລ້ງ   P’hay hẹng lẹng

Gió:    ລົມ   Lôm

Gió thổi:    ລົມພັດ   Lôm phắt

Mưa bão:    ພະຍຸຝົນ   Phạ nhụ phổn

Sấm chớp:    ຟ້າຮ້ອງຟ້າແລບ   Phạ hoọng phạ lẹp

Sấm:    ຟ້າຮ້ອງ   Phạ hoọng

Tập nói - Phức vạu

Thời tiết hôm nay thế nào?:      ອາກາດມື້ນີ້ເປັນແນວໃດ?     A kạt mự nị pên neo đay?

Rét lắm:       ໜາວຫລາຍ     Nảo lải

Ấm áp:        ອົບອູ່ນ     Ốp ùn

Nóng:     ຮ້ອນ    Họn

Mưa nhiều:    ຝົນຕົກຫລາຍ     Phổn tốc lải

Hôm nay mưa to:    ມື້ນີ້ຝົນຕົກແຮງ     Mự nị phổn tốc heng

Mưa nhiều nước lũ:      ຝົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ    Phổn tốc lải nặm thuộm
   

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét