Chủ Nhật, 14 tháng 7, 2013

(6) Cùng nhau học tiếng Lào

Cùng nhau học tiếng Lào
Hòm phiếu:       ຫີບບັດ      Híp bắt
Quyền lợi:      ສົດປະໂຫຍດ   Sốt pạ nhốt
Nghĩa vụ:      ພາລະໜ້າທີ່   Ph’a lạ ná thì
Tất cả các cử tri hăng hái đi bỏ phiếu: 
ບັນດາຜູ້ເລືອກຕັ້ງທັງໝົດຫ້າວຫັນໄປປ່ອນບັດ
Băn đa phụ lược tặng thăng mốt háo hẳn pay pòn bắt

Treo cờ:      ປະບັດທຸງ      Pạ bắt thung
Chào cờ:      ຄຳນັບທຸງ      Khăm nắp thung
Thủ tướng:    ນາຍຍົກລັດຖະໂມນຕີ   Nai nhốc lắt thá môn ti
Bộ trưởng:       ລັດຖະໂມນຕີ      Lăt thá môn ti
Xin phép chỉnh lại một số từ chưa chính xác đã đánh dấu đỏ ở trên:
Hòm phiếu:       ຫີບປ່ອນບັດ            Hịp pòn bắt
Quyền lợi:      ສິດຜົນປະໂຫຍດ        Sít phổn pạ nhột
Nghĩa vụ:      ພັນທະ                  P*ăn thạ

Tất cả các cử tri hăng hái đi bỏ phiếu: ຜູ້ເລືອກຕັ້ງທັງໝົດໄປປ່ອນບັດເລືອກຕັ້ງຢ່າງຫ້າວຫັນ     
P*ụ lược tặng thăng mốt pay pòn bắt lược tặng zhàng hạo hẳn  (Vì trong ngữ pháp tiếng Lào, ຫ້າວຫັນ là bổ ngữ chỉ cách thức nên phải đứng cuối câu và đi cùng từ ຢ່າງ)

Treo cờ:             ປະດັບທຸງ/ຫ້ອຍທຸງ         Pạ đắp thung/Họi thung
Chào cờ:            ເຄົາລົບທຸງ                   Khau lốp thung
Thủ tướng:         ນາຍົກລັດຖະມົນຕີ           Nai nhốc lắt thạ môn ti
Bộ trưởng:          ລັດຖະມົນຕີວ່າການ          Lắt thạ môn ti và kan
Thứ trưởng:        ລັດຖະມົນຕີຊວ່ຍວ່າການ     Lắt thạ môn ti xuồi và kan

Một số từ phức hợp có tiền tố là từ ໃຈ chay chỉ tâm trạng lòng dạ, suy nghĩ, tâm trí, tấm lòng, trái tim… con người.

ໃຈກ້ວາງ      Chay quạng      - Rộng lòng, rộng lượng, độ lượng, khoan dung, hào hiệp,
cao thượng.
ໃຈກະລຸນາ      Chay cạ lụ na      - Hiền lành, hiền hậu, tốt bụng
ໃຈກາງ         Chay cang              - Điểm giữa, trung tâm
ໃຈກາງປ້ອມ      Chay cang pọm            - Cái đầu ngắm (súng)
ໃຈກາງເປົ້າ      Chay cang pậu      - Điểm đen, hồng tâm (bia ngắm bắn)
ໃຈກັດ         Chay cắt              - Kiên tâm, kiên gan, gan lì, bền gan, cương quyết, kiên quyết
ໃຈກັ່ນ         Chay cằn              - Can đảm, gan góc
ໃຈກ້າ         Chay cạ              - Gan dạ, dũng cảm, cả gan, can đảm
ໃຈຂາດ         Chay khạt              - Tắt thở, chết, tiêu tan, tiêu vong
ໃຈຂື້ນ         Chay khựn              - Phấn chấn, phấn khởi, hứng khởi
ໃຈຂ້ອງ         Chay khoỏng      - Có trách nhiệm, gắn bó với công việc
ໃຈຂູ້ນ         Chay khụn              - Buồn phiền, phiền muộn, đau buồn
ໃຈຄວາມ      Chay khoam      - Ý chính, nội dung
ໃຈຄາມ         Chay kham              - Vững vàng, ý chí, can trường
ໃຈຄິດ         Chay khít              - Cảm giác, tư tưởng, ý nghĩ  
ໃຈຄົດ         Chay khốt              - Không lương thiện (bất lương)
ໃຈຄໍ         Chay kho              - Tính tình, tính nết, tính cách, tâm tính
ໃຈຄໍສະບາຍ      Chay kho sạ bai           - Sự nhiệt tình, sự hăng say
ໃຈງ່າຍ         Chay ngài              - Nhẹ dạ, cả tin, dễ bị lừa
ໃຈຈອດ         Chay chọt      - Trầm tư, trầm mặc
ໃຈຈິງ         Chay ching              - Chân thật, chân chất, thực lòng
ໃຈຈູດ          Chay chụt              - Không thân ái, không dễ thương
ໃຈຈົດຈໍ່         Chay chốt chò      - Tâm niệm, chăm chú
ໃຈຈົດໃຈນຳ      Chay chốt chay năm   - Băn khoăn, lo lắng, bận tâm
ໃຈສະໝັກ      Chay sạ mắc      - Sẵn lòng, tình nguyện, chí nguyện, tự nguyện, tự giác
ໃຈສັດຂີ່      Chay sắt xì              - Trung thành, chung thủy, lương thiện, trung thực
ໃຈສັດທາ      Chay sắt tha      - Hảo tâm, tốt bụng
ໃຈສັ່ນ         Chay sằn              - Hồi hộp, nóng lòng
ໃຈສັ້ນ         Chay sặn              - Nhỏ nhen, tủn mủn, bủn xỉn
ໃຈສູງ         Chay sủng              - Cao thượng, cao cả, cao quý
ໃຈຊື່         Chay xừ              - Thật thà, thẳng thắn
ໃຈຊື່ນ         Chay xừn              - Yêu đời, vui vẻ, vui tươi
ໃຈຂົ່ວ         Chay xùa              - Xấu bụng, hèn hạ
ໃຈຊົ່ວຊ້າ      Chay xùa xạ      - Lòng dạ đê hèn, đốn mạt
ໃຈຊົ່ວ,ໃຈຄົດ      Chay xùa, chay khốt   - Gian tà, lòng dạ xấu xa
ໃຈດຽວ      Chay điêu      - Ngay thẳng, thật lòng
ໃຈດຽວກັນ      Chay điêu căn      - Nhất trí, đồng lòng, đồng tâm
ໃຈດຳ         Chay đăm              - Thâm độc, thâm hiểm, lòng dạ đen tối
ໃຈດຳຫ່ຽວແຫ້ງ   Chay đăm hiều hẹng   - Nhăn nhó, buồn bực, bực bội
ໃຈດີ         Chay đi              - Có lòng tốt, tử tế
ໃຈດຶກ         Chay đức              - Gan dạ, can đảm, dũng cảm
ໃຈຕ່ຳ         Chay tằm      - Đểu giả, đê tiện, hèn mạt
ໃຈທຸ່ນ         Chay thùn      - Điềm đạm  
ໃຈນ້ອຍ      Chay nọi      - Hẹp hòi, nhỏ nhen, nhạy cảm, dễ bị tổn thương, dễ xúc động
ໃຈບານ         Chay ban      - Hài lòng, thỏa mãn, sung sướng, hạnh phúc
ໃຈບາບ         Chay bạp      - Người xấu bụng, người thâm độc, nham hiểm
ໃຈບໍລິສຸດ      Chay bo lị sút   - Lòng thành
ໃຈບຸນ         Chay bụn      - Nhân từ, từ thiện, nhân đức
ໃຈປາຊິວ      Chay pa xiu   - Nhút nhát, hèn nhát, nhát gan
ໃຈປຶກ         Chay pức      - U mê, mê muội, ngu đần, ngu xuẩn
ໃຈປ້ຳ         Chay pặm      - Người táo gan, người dám nghĩ dám làm
ໃຈປ່ອງ         Chay poòng   - Khôn, thông minh
ໃຈຜີ         Chay p’hỉ      - Ác nghiệt, tàn nhẫn, tàn bạo, ma giáo
ໃຈຟໍ່         Chay phò      - Sợ hãi, sợ sệt, sợ chết khiếp
ໃຈພະ         Chay p’hạ      - Vô tội, trong sạch, trinh bạch
ໃຈມອດ      Chay mọt      - Người hay nản chí, người dễ nản lòng
ໃຈມື         Chay mư      - Dúm (đơn vị đo lường cổ của Lào, 4 dúm bằng một nắm)
ໃຈລອຍ      Chay loi      - Lơ đãng, đãng trí
ໃຈວອງແວງ      Chay voong veng   - Nhẹ dạ, hay ngả nghiêng
ໃຈວາຍ         Chay vai      - Người nhu nhược, người yếu đuối
ໃຈວັ່ງ         Chay vằng      - Cô quả, cô độc
ໃຈຫວິວໆ      Chay viu viu   - Nông nổi, bộp chộp, không chín chắn, thất thường
ໃຈຫວິ້ນ      Chay vịn      - Nhút nhát, dễ sợ
ໃຈຫາຍ      Chay hải           - Sợ hãi, kinh hoàng
ໃຈຫານ      Chay hản      - Dũng cảm, gan dạ
ໃຈຫ່ຽວ      Chay hiều      - Buồn rầu, sầu muộn, buồn phiền
ໃຈຫ່ຽວແຫ້ງ      Chay hiều hẹng   - Héo hon, sầu thảm
ໃຈຫ້ຽມ      Chay hiệm      - Nham hiểm, gian ác, hiểm độc
ໃຈອຳມະຫິດ      Chay ăm mạ hít   - Hung bạo, tàn nhẫn, nhẫn tâm, tàn bạo, dã man
ໃຈອົດ         Chay ốt      - Trấn tĩnh, biết tự chủ, biết kiềm chế, nhẫn nại, nhẫn nhục,
chịu đựng
ໃຈອົດທົນ      Chay ốt thôn   - Kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
ໃຈອ່ອນ      Chay òn      - Yếu đuối, nhu nhược, nhạy cảm, vị tha, dịu dàng
ໃຈຮວນເຮ      Chay huôn hê   - Dao động, do dự, ngập ngừng, không dứt khoát
ໃຈຮົນ         Chay hôn      - Người hay lo âu
ໃຈຮົມ         Chay hôm      - Người có tấm lòng nhân hậu, dễ thương
ໃຈຮ້ອນ      Chay họn      - Nóng tính, nóng nảy, nóng vội
ໃຈຮ້າຍ         Chay hại      - Độc ác, hung ác, tàn bạo
ໃຈຮູ້         Chay hụ      - Người biết ơn nghĩa
ໃຈໜັກ         Chay nắc      - Nặng lòng, do dự, chần chừ
ໃຈເຄັ່ງ         Chay khềng   - Kiên quyết, kiên cường
ໃຈເຈັບ         Chay chếp      - Đau lòng, khổ tâm
ໃຈເສຍ         Chay sỉa      - Chán nản, ngã lòng
ໃຈສໍ         Chay sỏ      - Nhút nhát, nhát gan
ໃຈເດັດ         Chay đết      - Cương quyết, quả quyết, dứt khoát, ngoan cường, dũng cảm,
can đảm
ໃຈເຕັ້ນ         Chay tện      - Xúc động, cảm động
ໃຈເບັ່ງບ້າ      Chay bềng bạ   - Người hay nản lòng, người dễ nản chí
ໃຈເບົາ         Chay bau      - Khờ dại, cả tin, dễ bị lừa
ໃຈເພື່ອແຜ່      Chay p’hừa p’hè   - Lòng bác ái, lòng nhân từ, lòng tốt
ໃຈເມືອງ      Chay mương   - Vị nữ hoàng
ໃຈເຢັນ         Chay dên      - Bình tĩnh, bình tâm, bình thản, điềm đạm, điềm tĩnh,
ໃຈເລິກໃຈດຳ      Chay lớc chay đăm   - Thâm hiểm, thâm độc, mờ ám
ໃຈແຂງ         Chay khẻng      - Vô tình, nhẫn tâm, hờ hững, lạnh lùng
                  - Sắt đá, mạnh bạo, cứng rắn
                  - Kiên nhẫn, kiên trì
ໃຈແຄບ      Chay khẹp      - Hẹp hòi, nhỏ nhen, ích kỷ
ໃຈແຈ່ມ         Chay chèm      - Người có tấm lòng trong sáng
ໃຈແຈ້ງ         Chay chẹng   - Trong sáng, không vấn vương
ໃຈແຕກ      Chay tẹc      - Hư hỏng, đổ đốn
ໃຈໂລກ         Chay lôộc      - Vị đế vương
ໃຈໃສ         Chay sảy      - Tin theo, thuận theo
ໃຈໃຜ່ສູງ      Chay p’hày sủng   - Chí cả, chí lớn
ໃຈໃຫຍ່      Chay nhày      - Hào hiệp, rộng lượng, cao thượng, tốt bụng
ໃຈໃຫຍ່ໃຈໂຕ      Chay nhày chay tô   - Từ thiện, tốt bụng, hảo tâm

Đúng là vùng Xiêng Khoảng có một số từ nói khác tiếng phổ thông của Lào. Thí dụ pay sảy (đi đâu), thì vùng Xiêng Khoảng nói là pay cơ lơ, pay hết việc (đi làm việc) ><pay ết việc. Xừ chậu mèn nhẳng? (Tên bạn là gì?) ><Xừ chậu mèn fơ lơ. Dù sảy (Ở đâu?) >< dù cơ lơ. Khậu piệc (cháo) >< khậu pịa...

 Hiệu cắt tóc        ຮ້ານຕັດຜົມ      Hạn tắt phổm

Tóc:          ຜົມ         P’hổm
Xoa mặt:       ນວດໜ້າ      Nuột nạ
Trang điểm:       ແຕ່ງຕົວ      Tèng tua
Máy sấy tóc:       ເຄື່ອງເປົາຜົມ      Khường pau p’hổm
Nhuộm tóc:       ຍ້ອມຜົມ      Nhọm p’hổm
Xoa bóp:               ນວດ,ບີບ      Nuột, bịp
Pha chế thuốc nhuộm tóc: ປະສົມຢາຍ້ອມຜົມ   Pạ sổm da nhọm p’hổm
Thợ cắt tóc:       ຊ່າງຕັດຜົມ      Xàng tắt p’hổm
Chải tóc:               ຫວີຜົມ         Vỉ p’hổm
Búi tóc:               ເກົ້າຜົມ           Kậu p’hổm
Gội đầu:               ສະຫົວ         Sạ hủa
Tóc rụng:              ຜົມຫລົ່ນ      P’hổm lồn
Kéo cắt tóc:       ມີດຕັດຜົມ      Mịt tắt p’hổm
Cặp tóc:              ໜີບຜົມ         Nịp p’hổm
Lược:          ຫວີ         Vỉ
Kem gội đầu:       ຄີມສະຜົມ      Khim sạ p’hổm
Kem dưỡng tóc:    ຄີມບຳລຸງຜົມ      Khim băm lung p’hổm
Uốn tóc:       ດັດຜົມ         Đắt p’hổm
Uốn cho xoắn:    ດັດໃຫ້ກູດ      Đắt hạy kụt
Cắt tóc nam:    ຕັດຜົມຂາຍ      Tắt p’hổm xai
Cạo:          ແຖ         Thẻ
Cạo râu:       ແຖໜວດ      Thẻ nuột
Lông mi:       ຂົນຕາ         Khổn ta
Lông mày:    ຂົນຄີ້ວ         Khổn khịu
Mí mắt:       ຮີມຕາ         Him ta
Cắt sửa móng tay:    ຕັດເລັບ, ແຕ່ງເລັບ   Tắt lệp, tèng lếp

Tập nói:

Gội đầu cho tôi với:    ສະຫົວໃຫ້ຂ້ອຍແດ່   Sạ hủa hạy khọi đè
Cắt tóc và cạo râu cho tôi với: ຕັດຜົມ ແລະ ແຖໜວດໃຫ້ຂ້ອຍແດ່   Tắt p’hổm lẹ thẻ nuột hạy khọi đè
Đừng cắt ngắn nhé:       ຢ່າຕັດສັ້ນເດີ            Dà tắt sặn đơ
Tỉa tóc cho tôi với:       ສອຍຜົມໃຫ້ຂ້ອຍແດ່         Sỏi p’hổm hạy khọi đè
Chị nhuộm tóc ko?       ອື້ອຍຍ້ອມຜົມບໍ?         Ượi nhọm p’hổm bo?
Vâng tôi nhuộm:       ເຈົ້າ,ຂ້ອຍຍ້ອມ            Chậu, khọi nhọm
Tô điểm lông mi cho tôi với: ຕົບແຕ່ງຂົນຕາໃຫ້ຂ້ອຍແດ່      Tốp tèng khổn ta hay khọi đè
Uốn mi cho tôi với:       ດັດຂົນຕາໃຫ້ຂ້ອຍແດ່         Đắt khổn ta hạy khọi đè

Mời các bạn nghe bài hát Ngày về của Hoàng Giác bằng tiếng Lào nhé http://www.nhaccuatui.com/nghe?M=b4FfIPz87s

Và đây là bài hát gốc tiếng Việt http://www.nhaccuatui.com/nghe?M=aBowid_YhE

Tháp Mười đẹp nhất hoa sen,
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.

ຖາບ ເມື່ອຍ ງາມ ສຸດ ດອກ ບົວ
ຫວຽດ ນາມ ງາມ ສຸດ ມີ ຊື່ ລຸງ ໂຮ

Câu ca dao này đã được dịch sang tiếng Lào và phiên âm như sau:

Tháp Mười ngam sút đoọc bua
Việt Nam ngam sút mi xừ Lung Hô

Ngam sút = đẹp nhất
Đoọc bua = hoa sen
Mi xừ = có tên
Lung = Bác

Hiệu bán sách -       ຮ້ານຂາຍປື້ມ   Hạn khải pựm
Sách:          ປື້ມ         Pựm
Hiệu bán sách cũ:    ຮ້ານຂາຍປື້ມເກົ່າ   Hạn khải pựm kàu
Biên tập:       ບັນນາທິກາມ      Băn na thị kan
Bản in:       ສະບັບພີມ      Sạ bắp p’him
Ban biên tập:    ຄະນະບັນນາທິກາມ   Khạ nạ băn na thị kan
Chủ biên:       ຜູ້ແຕ່ງ, ຜູ້ຮຽບຮຽງ   P’hụ tèng, p’hụ hiệp hiêng
Bản đồ:       ແຜນທີ່         P’hẻn thì
Bản đồ du lịch:    ແຜນທີ່ທ່ອງທ່ຽວ   P’hẻn thì thoòng thiều
Sách bản đồ:    ປື້ມແຜນທີ່      Pựm p’hẻn thì
Bản đồ giao thông đường phố: ແຜນທີ່ຈະລາຈອນຕາມຖະໜົນຫລວງ   P’hẻn thì chạ la chon tam thạ nổn luổng
Sách hoạt hình:    ປື້ມກະຕຸນ      Pựm kạ tun
Tập ảnh:       ປື້ມຮູບ         Pựm hụp
Sách giáo khoa:    ປື້ມແບບຮຽນ      Pựm bẹp hiên
Sách kỹ thuật:    ປື້ມເຕັກນິກ      Pựm tếc ních
Sách mẫu giáo:    ປື້ມອະນຸບານ      Pựm ạ nụ ban
Sách thiếu nhi:    ປື້ມສຳລັບເຍົາວະຊົນ   Pựm sẳm lắp nhau vạ xôn
Sách trẻ em:    ປື້ມສຳລັບເດັກ      Pựm sẳm lắp đếc
Từ điển:       ປະທານຸກົມ      Pạ tha nụ kôm
Truyện cổ tích:    ປື້ມນິທານ      Pựm nị than
Lịch:          ປະຕິທີນ      Pạ tị thin
Giấy:       ເຈ້ຍ         Chịa
Sách văn hoá:    ປື້ມວັນນະຄະດີປື້ມວັດທະນະທຳ      Pựm vắt thạ nạ thăm
Sách văn học:    ປື້ມວັນນະຄະດີ      Pựm văn nạ khạ đi
Sách hướng dẫn du lịch: ປື້ມແນະນຳການທ່ອງທ່ຽວ      Pựm nẹ năm kan thoòng thiều
Sách lịch sử Lào:    ປື້ມປະວັດສາດລາວ   Pựm pạ vắt sạt Lao
Sách giáo dục công dân: ປື້ມສຶກສາພົນລະເມືອງ      Pựm sức sả phôn lạ mương
Sách toán học lớp 9:    ປື້ມຄະນິດສາດຫ້ອງເກົ້າ      Pựm khạ nít sạt hoọng kậu
Sách hình học:            ປື້ມເລຂາຄະນິດ   Pựm lê khả khạ nít
Sách đại số:       ປື້ມພິດຊະຄະນິດ   Pựm p’hít xạ khạ nít
Sách hoá học:       ປື້ມເຄມີສາດ      Pựm khê mi sạt
Sách học tiếng Việt:    ປື້ມຮຽນພາສາລາວ   Pựm hiên pha sả Việt
Sách vật lý học:            ປື້ມພີຊິກສາດ      Pựm phi xic sạt
Sách sinh vật:       ປື້ມຊີວະສາດ      Pựm xi vạ sạt
Sách địa lý:       ປື້ມພຸມສາດ      Pựm p’hum sạt
Sách triết học:            ປື້ມປັດຊະຍາ      Pựm pắt xạ nha
Thế giới quanh ta:    ໂລກອ້ອມຕົວເຮົາ   Lôộc ọm tua hau
Khoa học:               ວິທະຍາສາດ      Vị thạ nha sạt
Khoa học tự nhiên:    ວິທະຍາສາດທຳມະສາດ   Vị thạ nha sạt thăm mạ xạt
Khoa học xã hội:    ວິທະຍາສາດສັງຄົມ   Vị thạ nha sạt sẳng khôm
Tạp chí:       ວາລະສານ              Va lạ sản
Báo:          ໜັງສືພີມ, ຂ່າວ      Nẳng sử p’him, khào
Báo nhân dân:    ໜັງສືພີມປະຊາຊົນ           Nẳng sử p’him pạ xa xôn
Báo quân đội:       ໜັງສືພີມກອງທັບ   Nẳng sử p’him koong thắp
Báo lao động:       ໜັງສືພີມແຮງງານ    Nẳng sử p’him heng ngan

Tập nói:

Hiệu sách này có sách học tiếng Anh không? ຮ້ານນີ້ມີປື້ມຮຽນພາສາອັງກິດບໍ?
Hạn nị mi pựm hiên pha sả ăng kít bo?
Chị lấy cho tôi cuốn từ điển Việt - Lào với: ເອື້ອຍເອົາປື້ມວັດຈະນານຸກົມຫວຽດ-ລາວໃຫ້ຂ້ອຍແດ່
Ượi au pựm vặt chạ na nụ kôm Việt - Lào hạy khọi đè
Có truyện thần thoại VN ko? ມີເລື່ອງນາວະນິຍາຍໜວຽດນາມບໍ?
Mi lường na vạ nị nhai VN bo?
Tôi mua một quyển toán học lớp 5: ຂ້ອຍຊື້ປື້ມຄະນິດສາດຫ້ອງປໍ໕ຫົວໜື່ງ
Khọi xự pựm khạ nít sạt họng po hạ hủa nừng
Một quyển giá bao nhiêu: ຫົວໜື່ງລາຄາເທົ່າໃດ?
Hủa nừng la kha thầu đay?

Năm nghìn đồng: ຫ້າພັນດົ່ງ
Hạ p’hăn đồng

Ba nghìn đồng được không? ສາມພັນດົ່ງໄດ້ບໍ?
Sảm p’hăn đồng đạy bo?

Không được đâu chị ạ: ບໍ່ໄດ້ດອກເອື້ອຍ
Bò đạy đoọc ượi

Lỗ vốn: ຂາດທືນ
Khạt thưn

Không được lãi: ບໍ່ໄດ້ກຳໄລ
Bò đạy kăm lay

Đấy là giá của nhà nước: ນີ້ແມ່ນລາຄາຂອງລັດ
Nị mèn la kha khoỏng lắt

Nói thách: ເວົ້າສູງໂພດ
Vạu sủng phột

Trả bao nhiêu: ໃຫ້ເທົ່າໃດ?
Hạy thầu đay? (Từ hạy còn có nghĩa là cho)

Tháng này chị sẽ đặt mua những sách gì? ເດືອນນີ້ເອື້ອຍຈະສັງຈ່ອງຊື້ປື້ມຫຍັງແດ່?
Đươn nị ượi chạ sằng choòng sự pựm nhẳng đè?

Sách giáo khoa các môn học cấp 1: ບັນດາປຶ້ມແບບຮຽນທຸກວິຊາຂອງຂັ້ນປະຖົມ
Băn đa pựm bẹp hiên thục vị xa khỏng xắn pạ thổm 
  
Hàng bán cá:       ຫ້ານຂາຍປາ       Hạn khải pa

Con lươn:               ໂຕອ່ຽນ      Tô yền
Con cua:               ກະປູ         Cạ pu
Con ốc:               ໂຕຫອຍ      Tô hỏi
Con tôm:               ໂຄກຸ້ງ         Tô cúng
Con hến:               ຫອຍແມງພູ່      Hỏi meng p’hù
Con cá chép:       ປາໄນ         Pa nay
Con sò:                  ຫອຍແຄງ      Hỏi kheng
Tôm nước ngọt:    ກຸ້ງນ້ຳຈຶດ      Cúng nặm chựt
Tôm biển :       ກຸ້ງທະເລ      Cúng thạ lê
Cá rô phi:               ປານີນ         Pa nin
Cá mực:               ປາມຶກ         Pa mực
Cá tươi:              ປາສົດ         Pa sốt
Cá khô:              ປາແຫ້ງ         Pa hẹng
Cá biển:              ປາທະເລ      Pa thạ lê
Cá trê:          ປາດຸກ         Pa đúc
Cá mè:              ປາເກັດແລບ      Pa kết lẹp
Cá quả:              ປາຄໍ່         Pa khò
Cá trắm cỏ:       ປາກິນຫຍ້າ      Pa kin nhạ
Cá ngựa:             ປາມ້ານ້ຳ (ຢູ່ທະເລ)   Pa mạ nặm (dù thạ lê)
Cá ướp lạnh:       ປາແຊ່ແຂງ      Pa xè khiểng

Hàng bán thịt:    ຮ້ານຂາຍຊີ້ນ      Hạn khải xịn
Thịt:          ຊີ້ນ         Xịn
Thịt dê:       ຊີ້ນແບ້         Xịn bẹ
Thịt bò:       ຊີ້ນງົວ         Xịn ngua
Thịt lợn:       ຊີ້ນໝູ         Xịn mủ
Thịt gà:       ຊີ້ນໄກ່         Xịn cày
Thịt vịt:      ຊີ້ນເປັດ         Xịn pết
Thịt trâu:      ຊີ້ນຄວາຍ      Xịn khoai
Bộ lòng:       ຊຸດເຄື່ອງໃນ      Xụt khường nay
Tim:          ຫົວໃຈ         Hủa chay
Gan:          ຕັບ         Tắp
Phổi:       ປອດ         Pọt
Dạ dày:       ກະເພາະ      Cạ p’họ
Bầu dục:       ໝາກໄຂ່ຫລັງ      Mạc khày lẳng
Óc:          ສະໝອງ      Sạ moỏng
Lưỡi :       ລີ້ນ         Lịn
Xương:       ກະດູກ         Cạ đục
Xương sườn:    ກະດູກຂ້າງ      Cạ đục khạng
Lạp xường:    ໄສ້ກອກ      Sạy coọc
Mỡ:          ນ້ຳມັນ         Nặm măn
Thịt ba chỉ:    ຊີ້ນສາມຊັ້ນ      Xịn sảm xặn
Giò, chả:       ຢ່ອ         
  
tại Phôn Xa Vẳn có nhà nghỉ Ving Thoong là giá cả rẻ nhất. Tại đây có trưng bày khá nhiều vũ khí, bom bi tàn tích từ thời chiến tranh còn lại.




Nhà nghỉ Ving Thoong.

Đồ dùng trong gia đình    ເຄື່ອງໃຊ້ໃນຄອບຄົວ      Khường sạy nay khọp khua

Tủ lạnh:          ຕູ້ເຢັນ            Tụ dên
Vô tuyến:          ໂທລະພາບ         Thô lạ p’hạp
Điện thoại:       ໂທລະສັບ         Thô lạ sắp
Xe máy:          ລົດຈັກ            Lốt chắc
Xe đạp:          ລົດຖີບ            Lốt thịp
Xe ô tô:          ລົດໂອໂຕ         Lốt ô tô
Xe con:          ລົດເກັງ            Lốt kêng
Bát:             ຖ້ວຍ            Thuội
Đĩa:             ຈານ            Chan
Đũa:             ໄມ້ທູ່            Mạy thù
Thìa:          ບ່ວງ            Buồng
Cốc:             ຈອກ            Choọc
Ấm chè:          ເຕົ້າເນ້ຳຊາ         Tậu nặm xa
Ấm nước:          ເຕົ້າເນ້ຳ         Tậu nặm
Chậu:          ຊາມ            Xạm
Gáo múc nước           ບວຍຕັກນ້ຳ                    Buôi tắc nặm
Giường:          ຕຽງ            Tiêng
Chiếu:          ສາດ            Sạt
Chăn:          ຜ້າຫົ່ມ            P’hạ hồm
Màn:             ມຸ້ງ            Mụng
Đệm:          ເສື່ອ            Sừa
Gối:             ໝອນ            Mỏn
Ga, khăn rải giường:   ຜ້າປູຕຽງ         P’hạ pụ tiêng
Khăn tắm:          ແພອາບນ້ຳ         P’he ạp nặm
Khăn mặt:          ຜ້າເຊັດໜ້າ         Phạ xết nạ
Tủ:             ຕູ້            Tụ
Giá sách:          ຖ້ານໃສ່ປື້ມ         Thạn sày pựm
Rổ:             ກະຕ່າ            Kạ tà
Rá:             ກະບຽນ         Kạ biên
Quạt máy:          ພັດລົມ            P’hắt lôm
Máy điều hoà:       ແອ            E
Kính râm:          ແວ່ນມືດ, ແວ່ນກັນແດດ   Vèn mựt, vèn kăn đẹt
Kính cận:          ແວ່ນຕາສຳລັບຄົນແສງຕາສັ້ນ    Vèn ta sẳm lắp khôn sẻng ta sặn
                            (Kính đeo mắt dùng cho người có tầm nhìn gần)

Chổi:          ຟອຍກວາດ         Phoi kuột
Con dao:          ມີດ            Mịt
Chày:          ສາກ            Sạc
Cối giã gạo:       ຄົກຕຳເຂົ້າ         Khôốc tăm khạu
Dao con:          ມີດນ້ອຍ         Mịt nọi
Cốc cà fê:          ຈອກກາເຟ         Choọc cà fê
Cốc rượu:          ຈອກເຫລົ້າ         Choọc lậu
Cốc bia:          ຈອກເບຍ         Choọc bia
Chai rượu:       ແກ້ວເຫລົ້າ         Kẹo lậu
Bàn:             ໂຕະ            Tộ
Ghế:             ຕັ່ງ            Tằng  

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét